Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 III. Make sentences with prompts. 1. she/ make / lunch...

III. Make sentences with prompts. 1. she/ make / lunch / father / kitchen / at the moment ……………………………………………………………………….. 2. Excuse me / sir / what time / mor

Câu hỏi :

III. Make sentences with prompts. 1. she/ make / lunch / father / kitchen / at the moment ……………………………………………………………………….. 2. Excuse me / sir / what time / morning train / leave / Saturday & Sunday / ? ……………………………………………………………………….. 3. Peter /please / calm down / Everybody / look / you ………………………………………………………………………. 4. This / most / beautiful / place / I / ever / visit ………………………………………………………………………. 5. Sorry / I / cannot / go / you / because / I / not / finish / assignment / yet …………………………………………………………………….... 6. This / first / time / we / be / here ………………………………………………………………………. 7. She / lose / way / because / she / never / be / Vung Tau / before ………………………………………………………………………. 8. I / have / bath / when / you / call ………………………………………………………………………. 9. At 9.30 a.m tomorrow? / I / afraid / I / study ………………………………………………………………………. 10. We / stay / at home / for / 38 days / by the 25th of August. ……………………………………………………………………….

Lời giải 1 :

III. Make sentences with prompts.

1. she/ make / lunch / father / kitchen / at the moment

⇒ She is making lunch for her father in the kitchen at the moment.

( cô ấy đang làm bữa trưa cho ba của của cô ấy ở trong nhà ăn ngay bây giờ)

2. Excuse me / sir / what time / morning train / leave / Saturday & Sunday / ?

⇒ Excuse me sir, what time does morning train leave on Saturday & Sunday?

( Xin lỗi, thưa ông, chuyến tàu buổi sáng khởi hành vào thứ bảy và chủ nhật mấy giờ?)

3. Peter /please / calm down / Everybody / look / you

⇒Peter, please you calm down. Everybody is looking you

(Peter, làm ơn bình tĩnh lại. Mọi người đang nhìn bạn)

4. This / most / beautiful / place / I / ever / visit

⇒ This is the most beautiful place I ever visit

( Đây là nơi đẹp nhất mà tôi từng đến thăm)

5. Sorry / I / cannot / go / you / because / I / not / finish / assignment / yet

⇒  Sorry  I  cannot  go with you because I don't finished assignment yet

(yet (adv) → đi với thì hiện tại hoàn thành)

6. This / first / time / we / be / here

⇒ This first time we are here 

(Đây là lần đầu tiên chúng tôi ở đây)

7. She / lose / way / because / she / never / be / Vung Tau / before

⇒ She lost way because she never was Vung Tau before

(Cô ấy lạc đường bởi vì  cô ấy chưa từng đến Vũng Tàu trước đây)

8. I / have / bath / when / you / call

⇒I was having bath when you called

( tôi đang tắm trong khi điện thoại đang reo) Hành động này đang xảy ra thì 1 hành động khác cắt ngang.

9. At 9.30 a.m tomorrow? / I / afraid / I / study

⇒ At 9.30 a.m tomorrow? I'm afraid I won't study

( 9h 30' sáng ngày mai? Tôi sợ , tôi sẽ ko đi học)

10. We / stay / at home / for / 38 days / by the 25th of August.

⇒ We'll stay at home for 38 days by the 25th of August.

(Chúng tôi sẽ ở nhà trong 38 ngày trước ngày 5 tháng 8.)

Thảo luận

-- cmon bn nhiều
-- Bn on lm nv cùng mn
-- chủ tus cần mik làm thêm mấy câu khác ko ạ để mik trả lời thêm cho
-- Thế bn bỏ qua lời của mk?
-- à ko có mà :((
-- Ok^^
-- ..... s ko lm cho hết??

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK