1. is raining.
2. will get
3. comes
4. will take
5. is getting; will rain
6. am working
7. am reading
8. Will sarah work
9. rises
10. am working
11. is having
12. is looking
giải thích:
câu 1,5,6,7,10,11,12:is/am/are + V_ing là thí hiện tại tiếp diễn
câu 2,4,5,8:là thì tương lai đơn will+V nguyên mẫu
Câu 3,9:là hiện tại đơn V thêm s hoặc es
1.is raining-now là dhnb thì httd 2.will get maried-next week là dhnb thì tương lai đơn
3.coming-S+always+Ving:diễn tả điều lm ng khác khó chịu 4.will take-tomorrow->tương lai đơn
5.is getting....will rain-look!->hiện tại tiếp diễn 6.am working-làm ơn đừng làm ồn tôi đang làm vc
7.am reading-at the moment->httd 8.will sarah work-this week->tlđ
9.is rising-nói về sự thay đổi đang diễn ra 10.am working-at present->httd
11.is having-nói về hành động xảy ra ngay tịa thời đ nói 12.is looking-tom đang tìm ann
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK