$\text{1.}$ She drives carefully.
$\text{→}$ careful-ly
$\text{2.}$ He worked hard.
$\text{→}$ adv của hard là hard: chăm chỉ
$\text{→}$ hardly: khắc nghiệt
$\text{3.}$ He speaks quitely.
$\text{→}$ quite-ly
$\text{4.}$ She cooks well.
$\text{→}$ adv của good là well
$\text{5.}$ He swam fast.
$\text{→}$ adv của fast là fast
$\text{6.}$ She wrote quickly.
$\text{→}$ quick-ly
$\text{7.}$ He teaches well.
* Form:
- Sau V là adv: $\text{S + V + Adv = S + be + a/ an + adj + N.}$
`1.` She drives carefully.
- V + adv
- carefully (adv): cẩn thận
- Thì HTD: S + be + N/adj + ...
`2.` He worked hard.
- V + adv
- hard (adv): chăm chỉ
- Thì QKD: S + was/were + N/Adj +...
`3.` He speaks quietly.
- V +adv
- quietly (adv): lặng lẽ
- Thì HTD: S + be + N/adj + ...
`4.` She cooks well.
- V + adv
- well (adv): tốt
- Thì HTD: S + be + N/adj + ...
`5.` She swam fast.
- V +adv
- fast (adv): nhanh
- Thì QKD: S + was/were + N/Adj +...
`6.` She wrote quickly.
- V + adv
- quickly (adv): nhanh chóng
- Thì QKD: S + was/were + N/Adj +...
`7.` He teaches well.
- V + adv
- well (adv): tốt
- Thì HTD: S + be + N/adj + ...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK