Bài `1` :
`1.`were
`2.`felt
`3.`had been
`4.`would finish
`5.`would come
`6.`had
`7.`had left
`8.`had come
`9.`would come
`10.`had given
`11.`had arrived
`12.`had not lost
`13.`had known
`14.`would visit
`15.`were
`16.`had heard
`17.`had helped
`18.`found
`19.`were
`20.`would win
`21.`were
`22.`would telephone
`23.`would help
`24.`would come
`25.`would make
`26.`would hurry
`27.`would open
`28.`had shown
`29.`would wait
`30.`would write
`31.`would join
`32.`were
`33.`knew
`34.`were
`35.`were
`36.`had made
`37.`had not forgotten
`=>`Cấu trúc câu điều ước :
`*`Câu điều ước ở tương lai :
+) Khẳng định : S+ wish(es) + S + would + V
+) Phủ định : S + wish(es) + S + wouldn’t + V
+) If only + S + would/ could + V_inf
`=>`Diễn tả những mong ước về một sự việc trong tương lai với mong muốn ai đó, sự việc gì đó sẽ tốt đẹp hơn trong tương lai.
`*`Câu điều ước ở hiện tại :
+) Khẳng định: S + wish(es) + S + V2/ed + O ( be `->`were )
+) Phủ định: S + wish(es) + S + didn’t + V
`=>`Diễn tả những mong ước về một sự việc không có thật ở hiện tại, hay giả định một điều ngược lại so với thực tế `=>`Ước về điều không có thật ở hiện tại, thường là thể hiện sự nuối tiếc về tình huống hiện tại
`*`Câu điều ước ở quá khứ :
+) Khẳng định: S + wish(es) + S + had + Vpp
+) Phủ định: S + wish(es) + S + hadn’t + Vpp
`=>`Diễn tả những mong ước về một sự việc không có thật ở quá khứ, hay giả định một điều ngược lại so với thực tại đã xảy ra ở quá khứ `=>`Ước điều trái với những gì xảy ra trong quá khứ, thường là để diễn tả sự nuối tiếc với tình huống ở quá khứ.
Câu 1: Were Câu 2: Felt
Câu 3: Had been Câu 4: Would finish
Câu 5: Would come Câu 6: Had opened
Câu 7: Had left Câu 8: Had come
Câu 9: Would come Câu 10: Had given
Câu 11: Had arrived Câu 12: Hadn't lose
Câu 13: Had known Câu 14: Would visit
Câu 15: Were Câu 16: Had heard
Câu 17: Had helped Câu 18: Found
Câu 19: Were Câu 20: Would win
Câu 21: Were Câu 22: Would telephone
Câu 23: Would help Câu 24: Would come
Câu 25: Would make Câu 26: Would hurry
Câu 27: Would open Câu 28: Had shown
Câu 29: Would wait Câu 30: Would write
Câu 31: Would join Câu 32: Were
Câu 33: Knew Câu 34: Were
Câu 35: Were Câu 36: Had made
Câu 37: Hadn't forgotten
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK