Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:...

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc: 1. I wish he here now. (be) 2. She wishes you ……………. better. (feel) 3. I wish that you ……………. here yesterday.

Câu hỏi :

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc: 1. I wish he here now. (be) 2. She wishes you ……………. better. (feel) 3. I wish that you ……………. here yesterday. (be) 4. I wish he ……………. he work tonight. (finish) 5. We wish you ……………. tomorrow. (come) 6. She wishes she ……………. the window last night. (open) 7. I wish you ……………. earlier yesterday. (leave) 8. We wish they ……………. with us last weekend. (come) 9. They wish he ……………. with them the next day. (come) 10. They wish we ……………. them some food yesterday. (give) 11. We wish you ……………. yesterday. (arrive) 12. I wish I ……………. the answers. (not lose) 13. You wish you ……………. what to do last year. (know) 14. I wish that he ……………. us next year. (visit) 15. She wishes that she ……………. at home now. (be) 16. I wish I ……………. the news. (hear) 17. You wish that he ……………. you last week. (help) 18. I wish I ……………. the subject more interesting. (find) 19. He always wishes he ……………. rich. (be) 20. The boy wishes that he ……………. the competition the next day. (win) 21. I wish the weather ……………. warmer now. (be) 22. They wish he ……………. them next week. (telephone) 23. He wishes you ……………. him in the future. (help) 24. She wishes the mail ……………. soon. (come) 25. They wish she ……………. the arrangements for the meeting next week. (make) 26. We wish they ……………. or we will miss the bus. (hurry) 27. You wish the door …………….. (open) 28. He wishes he ……………. us the book. (show) 29. They wish we ……………. for them. (wait) 30. I wish you ……………. to me. (to write) 31. She wishes you ……………. her. (to join) 32. He wishes he ……………. ready. (to be) 33. She wishes she ……………. how to sing. (to know) 34. They wish it ……………. warmer. (to be) 35. Does he wish he ……………. younger? (to be) 36. She wishes she ……………. the arrangements earlier. (make) 37. They wish they ……………. the appointment. (not forget)

Lời giải 1 :

Bài `1` :

`1.`were        

`2.`felt     

`3.`had been         

`4.`would finish

`5.`would come         

`6.`had               

`7.`had left                   

`8.`had come

`9.`would come         

`10.`had given         

`11.`had arrived           

`12.`had  not lost

`13.`had known         

`14.`would visit             

`15.`were         

`16.`had heard

`17.`had helped           

`18.`found           

`19.`were           

`20.`would win

`21.`were       

`22.`would telephone         

`23.`would help           

`24.`would come

`25.`would make     

`26.`would hurry         

`27.`would open          

`28.`had shown

`29.`would wait         

`30.`would write         

`31.`would join             

`32.`were

`33.`knew           

`34.`were                 

`35.`were                     

`36.`had made

`37.`had not forgotten       

`=>`Cấu trúc câu điều ước :

`*`Câu điều ước ở tương lai :

+) Khẳng định : S+ wish(es) + S + would + V

+) Phủ định : S + wish(es) + S + wouldn’t + V

+) If only + S + would/ could + V_inf

`=>`Diễn tả những mong ước về một sự việc trong tương lai với mong muốn ai đó, sự việc gì đó sẽ tốt đẹp hơn trong tương lai.

`*`Câu điều ước ở hiện tại :

+) Khẳng định: S + wish(es) + S + V2/ed + O ( be `->`were )

+) Phủ định: S + wish(es) + S + didn’t + V 

`=>`Diễn tả những mong ước về một sự việc không có thật ở hiện tại, hay giả định một điều ngược lại so với thực tế `=>`Ước về điều không có thật ở hiện tại, thường là thể hiện sự nuối tiếc về tình huống hiện tại

`*`Câu điều ước ở quá khứ :

+) Khẳng định: S + wish(es) + S + had + Vpp

+) Phủ định: S + wish(es) + S + hadn’t + Vpp 

`=>`Diễn tả những mong ước về một sự việc không có thật ở quá khứ, hay giả định một điều ngược lại so với thực tại đã xảy ra ở quá khứ `=>`Ước điều trái với những gì xảy ra trong quá khứ, thường là để diễn tả sự nuối tiếc với tình huống ở quá khứ.

Thảo luận

-- sao kick nhìu z
-- Cs lí do mà
-- k cày hả
-- bạn ơi cho mình hỏi câu 29 đi bạn?._.

Lời giải 2 :

Câu 1: Were                     Câu 2: Felt

Câu 3: Had been              Câu 4: Would finish

Câu 5: Would come         Câu 6: Had opened

Câu 7: Had left                 Câu 8: Had come

Câu 9: Would come         Câu 10: Had given

Câu 11: Had arrived         Câu 12: Hadn't lose

Câu 13: Had known         Câu 14: Would visit

Câu 15: Were                   Câu 16: Had heard

Câu 17: Had helped         Câu 18: Found

Câu 19: Were                   Câu 20: Would win

Câu 21: Were                   Câu 22: Would telephone

Câu 23: Would help         Câu 24: Would come

Câu 25: Would make       Câu 26: Would hurry

Câu 27: Would open        Câu 28: Had shown

Câu 29: Would wait         Câu 30: Would write

Câu 31: Would join          Câu 32: Were

Câu 33: Knew                   Câu 34: Were

Câu 35: Were                   Câu 36: Had made

Câu 37: Hadn't forgotten

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK