13. most interesting (có mạo từ "the" `->` so sánh nhất, interesting có 4 âm nên là tính từ dài: S + V + the most + adj/adv +....)
14. better (có "than" `->` so sánh hơn; ss hơn của good là better)
15. the most polite (không có S2 để so sánh `->` so sánh nhất; polite có 2 âm `->` so sánh nhất với adj/adv dài)
16. more careful (có "than" `->` ss hơn; careful có 2 âm `->` so sánh hơn adj/adv dài: S1 + V + more adj/adv + than + S2)
17. more expensive (có "than" `->` ss hơn; expensive có 3 âm `->` so sánh hơn adj/adv dài)
18. the most graceful (không có S2 để so sánh `->` so sánh nhất; graceful có 2 âm `->` so sánh nhất với adj/adv dài)
19. most clever/cleverest (có mạo từ "the" `->` so sánh nhất; clever có 2 âm nhưng lại kết thúc bằng -er nên đều có thể thêm -est hoặc most adj/adv)
20. faster (than `->` ss hơn; fast có 1 âm `->` so sánh hơn adj/adv ngắn: S1 + V + adj_er/adv_er + than + S2)
21. fatter (so sánh kép: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V; fat có 1 âm tiết nên ta thêm -er)
22. the worst (kông có S2 để so sánh `->` so sánh nhất; so sánh nhất của bad là the worst)
13. most interesting (so sánh nhất)
14. better (so sánh hơn)
15. the most polite (so sánh nhất)
16. more carefull (so sánh hơn)
17. more expensive (so sánh hơn)
18. the most graceful (so sánh nhất)
19. cleverest (so sánh nhất)
20. faster (so sánh hơn)
21. fatter (so sánh hơn)
22. the worst (so sánh nhất)
*Giải thích:
- Các cấu trúc dùng trong bài:
+ Short Adj: S + to be + adj-er + than + Noun / Pronoun. (so sánh hơn)
+ Long Adj: S + to be + more + adj + than + Noun / Pronoun. (so sánh hơn)
+ Short Adj: S + to be + the + adj-est + Noun / Pronoun. (so sánh nhất)
+ Long Adj: S + to be + the most + adj + Noun / Pronoun. (so sánh nhất)
+ So sánh kép: The more ..., the more ...
- Các trường dùng so sánh hơn, so sánh nhất có trong bài:
+ So sánh kép
+ Có than → so sánh hơn
+ Chỉ có một S → so sánh nhất
+ Đằng trước có the và đằng sau có of all → so sánh nhất
`text{~ Học Tốt Nha ~}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK