1) is singing
→ Listen! ↔dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
2) go
→every night ↔ dấu hiệu th2i hiện tại đơn
3) likes / like
4) are staying
→ now ↔ dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
5) reads
→ My father ↔ ngôi 3 số ít nên thêm s/es
6) is running
→ Look!↔ dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
7) listens
→ Trang là ngôi 3 số ít
8) where is your father / is / is watching
9) Are .. going
→→ today ↔ dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
10) are
11) doesn't go
12) go / go
16) have
17) am eating / are playing
1.is singing
2.go
3.likes...like
4.are staying
5.reads
6.is running
7.listens.....isn't listening
8.is....being
is.....is watching
9.are...going
10.are
11.dosen't go
12.go....go
16.have
17.am eating.......is playing
cấu trúc có trong bài tập:
cấu trúc thì httd :
S + am/is/are + V-ing
S + am/is/are + not + V-ing
Am/Is/Are + S + V-ing
cấu trúc thì htđ
(+) S + V/ V(s/es) + Object…
(-) S do/ does + not + V +…
(?) Do/ Does + S + V?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK