* Gửi bạn
------
$\color{white}{\text{yangyang}}$ -- #Hogwarts
Chúc bạn học tốt!!! 😁😁😁
Chỗ nào không hiểu thì comment nha!!
4. make - made - amde
5. fit - fitted - fitted
6. go - went - gone
7. appear - appeared - appeard
8. hold - held - held
9. say - said- said
10. burn - burned- burnt
11. leave - left - left
13. hit - hit - hit
12.know- knew - known
14. fly - flew- flown
15 .drive - drove - driven
16. read - read - read
17. learn - learned - learnt
18. begin - began - begun
19. cut - cut - cut
20. win - won - won
21. find - found - found
22. fall - fell - fallen
23. escape - escaped - escaped
24. graze - grazed - grazed
25. lose - lost - lost
26. choose - chose - chosen
27. come - came - come
28. break - broke - broken
29. tell - told - told
30. drop - dropped - dropped
31. speak - spoke - spoken
32. give - gave - given
33. write - wrote - written
34. forget - forgot - forgotten
35. run - ran - run
36. have -had - had
37. take - took - taken
38. buy - bought - bought
39. sing - sang - sung
40. eat - ate - eaten
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK