Trang chủ Ngữ văn Lớp 7 Tìm các từ đồng nghĩa được gạch chân trong các...

Tìm các từ đồng nghĩa được gạch chân trong các câu dưới đây ( do không gạch chân được nên mik ghi ở đây luôn : phiền phức, đưa, kỉ niệm, họa sĩ nổi tiếng, đề n

Câu hỏi :

Tìm các từ đồng nghĩa được gạch chân trong các câu dưới đây ( do không gạch chân được nên mik ghi ở đây luôn : phiền phức, đưa, kỉ niệm, họa sĩ nổi tiếng, đề nghị, trông, cư xử, nhã nhặn, bởi, bao dung, uốn nắn, nhút nhát, ngày mốt, hôm kia, hồi trước, hăng. 1. Tôi làm vậy có gây phiền phức gì cho chị không ạ ? 2. Lần nào đi công tác bố cũng đưa mẹ ra tận sân bay. 3. Đây là vật kỉ niệm mẹ để lại cho anh em tôi trước khi bà mất. 4. Ông ấy là một họa sĩ nổi tiếng người Ý. 5. Đề nghị cho anh xem giấy phép lái xe 6. Phiền chị trông nhà giúp tôi một lát được không ạ? 7. Anh ấy lúc nào cũng cư xử với mọi người rất nhã nhặn 8. Bởi tôi mà anh ấy bị mẹ mắng 9. Mẹ luôn dạy cho chúng tôi phải biết sống bao dung với mọi người. 10. Một số thoi quen xấu của cháu cần phải được uốn nắn. 11. Nó là đứa nhút nhát không có khả năng nói trước đám đông 12. Ngày mốt tôi đi rồi. Cậu có nhờ tôi mua gì không? 13. Hôm kia bạn bị làm sao mà không đi học ? 14. Hồi trước, chúng tôi học cùng trường nên cũng biết nhau sơ sơ. 15. Họ đang bàn luận với nhau hăng lắm.

Lời giải 1 :

1. Tôi làm vậy có gây phiền phức gì cho chị không ạ ?

=> từ đồng nghĩa: phiền toái

2.Lần nào đi công tác bố cũng đưa mẹ ra tận sân bay.

=> từ đồng nghĩa: tiễn

3. Đây là vật kỉ niệm mẹ để lại cho anh em tôi trước khi bà mất.

=> từ đồng nghĩa: kỷ yếu

4.Ông ấy là một họa sĩ nổi tiếng người Ý.

=> họa sĩ có tiếng

5. Đề nghị cho anh xem giấy phép lái xe

=> từ đồng nghĩa: yêu cầu

6.Phiền chị trông nhà giúp tôi một lát được không ạ?

=> từ đồng nghĩa: coi

7.Anh ấy lúc nào cũng cư xử với mọi người rất nhã nhặn

=>từ đồng nghĩa: đối xử

8. Bởi tôi mà anh ấy bị mẹ mắng

=> từ đồng nghĩa: Do

9. Mẹ luôn dạy cho chúng tôi phải biết sống bao dung với mọi người.

=>từ đồng nghĩa: khoan dung, vị tha

10.Một số thói quen xấu của cháu cần phải được uốn nắn.

=>từ đồng nghĩa: uốn

11.Nó là đứa nhút nhát không có khả năng nói trước đám đông 

=> từ đồng nghĩa: rụt rè

12. Ngày mốt tôi đi rồi. Cậu có nhờ tôi mua gì không?

=> từ đồng nghĩa:ngày kia

13.Hôm kia bạn bị làm sao mà không đi học ?

=> từ đồng nghĩa: hôm xưa

14. Hồi trước, chúng tôi học cùng trường nên cũng biết nhau sơ sơ.

=> từ đồng nghĩa: lúc trước

15.Họ đang bàn luận với nhau hăng lắm

=> từ đồng nghĩa: hăng say, sôi nổi, hăng hái

Thảo luận

Lời giải 2 :

phiền phức: rắc rối

đưa: tiễn

kỉ niệm: di vật

họa sĩ nổi tiếng: danh hoạ

đề nghị: Yêu cầu

trông: coi

cư xử: đối xử

nhã nhặn: thanh nhã

bởi: vì

bao dung: cảm thông

uốn nắn: sửa

nhút nhát: tự ti

ngày mốt: ngày kia

hôm kia: hai hôm trước

hồi trước: Lúc trước

hăng: sôi nổi

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK