1. to eat (Vì có it is => hiện tại đơn, sau important + to V)
2. is - go (Vì có today => hiện tại đơn)
3. feel (Vì có 'll => tương lai đơn, động từ để nguyên)
4. won't have (Vì có this evening => => tương lai đơn)
5. Eating - is (Động từ đứng đầu chủ ngữ => thêm ing, cái này luôn luôn xảy ra => hiện tại đon)
6. have (cơn đau đầu vẫn đang còn => hiện tại đơn)
7. have - have to see (Cơn đau răng chưa dứt => hiện tại đơn)
(Chúc bạn học tốt)
1.eat ( important + to V)
2.is /go ( do vế trước có very cold là tính từ nên đằng trước sẽ là to be , còn vế sau có when neen dùng to V)
3.feel( do đằng trước có will nên dùng To V)
4.won't have ( do đằng trước có this night là tương lai nên chia V tương lai)
5.Eating /is ( chia Ving với đọng từ làm chủ ngữ,vế sau đằng sau có danh từ nên chia to be)
6.have(dịch nghĩa câu này ra là làm được)
7.have/have to see(dịch nghĩa câu này ra là làm được)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK