3. traditional (n) truyền thống
6. difficult (a) khó khăn
8. colorful (a) màu sắc, rực rỡ
9. singer (n) ca sĩ
10. sugar (n) đường
11. kind (n) nhân hậu
12. climate (n) khí hậu
13. weather (n) thời tiết
15. promotion (n) quảng cáo
16. caution (n) cảnh báo
17. international (n) quốc tế
20. communicate (v) giao tiếp
21. discuss (n) thảo luận
22. education (n) giáo dục
23. physics (n) môn Vật Lý
24. cái này mình chịu bổ sung sau hén 🥺
25. internet (n)
27. children (Pl.N) trẻ em
28. tomorrow (n) ngày mai
29. yesterday (n) hôm qua
30. vegetable, veggie (n) rau củ quả
*Còn lại đúng.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK