1 to stop ( decide + to V : quyết định làm gì)
2 visited (quá khứ đơn - two years ago)
3 is going to rain ( tương lai gần )
4 working ( tired of + VIng : mệt mỏi với việc gì)
5 have broken ( hiện tại hoàn thành - this is the + số thứ tự + time)
6 HAve you done ( hiện tại hoàn thành - yet)
7 is playing ( hiện tại tiếp diễn - Mai đang ở trong phòng)
8 not make ( should + V : nên làm gì)
9 covers ( hiện tại đơn - sự thật hiển nhiên)
10 is locked ( Bị động : hiện tại đơn : S + is/am/are + PII (by......)
III.
1. I‘ve decided to stop smoking. ( ta có công thức I've decided to + V( nguyên thể ))
2. I visited Singapore two years ago. ( có từ '' ago'' là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn )
3. Look at those black clouds. It is going to rain. ( Look ! Hãy nhìn kìa là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn và It + is )
4. We are tired of working for low salary.
5. This is the second time you have broken a cup. ( thì hiện tạin hoàn thành )
6. Have you done the homework yet? ( '' yet ''chưa / chỉ đi trong câu phủ định và nghi vấn thì hiện tại hoàn thành )
7. Mai is in her room. She is playing the guitar. ( thì hiện tại tiếp diễn , she + is )
8. The teacher said that we should not make noise in class. ( ta có công thức Should (not)+V(nguyên thể )
9. Water covers most of the Earth’s surface.
10. The gate is locked at 6.30 p.m everyday.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK