`a)`Đồng nghĩa : hiền lành,hiền hậu
Trái nghĩa : dữ tợn, dữu dằn
`b)`Đồng nghĩa :lạnh lẽo,lạnh buốt
Trái nghĩa :nóng bức, nóng ran
`c)` Đồng nghĩa :nhẹ nhàng, nhẹ tênh
Trái nghĩa : nặng trĩu ,nặng cân
a) hiền dịu
Đồng nghĩa: dịu dàng, hiền hậu,...
Trái nghĩa: nghiêm khắc, độc ác,...
b, lạnh toát
Đồng nghĩa: lạnh buốt, lạnh lẽo,...
Trái nghĩa: nóng bức, nóng nực,...
c, nhẹ bẫng
Đồng nghĩa: nhẹ nhàng, nhẹ tênh,...
Trái nghĩa: nặng trĩu, nặng nề,...
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK