Trang chủ Tiếng Việt Lớp 5 Tìm 2 từ đồng nghĩa, 2 từ trái nghĩa với...

Tìm 2 từ đồng nghĩa, 2 từ trái nghĩa với các từ sau: a, hiền dịu b, lạnh toát c, nhẹ bẫng câu hỏi 3172290 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Tìm 2 từ đồng nghĩa, 2 từ trái nghĩa với các từ sau: a, hiền dịu b, lạnh toát c, nhẹ bẫng

Lời giải 1 :

`a)`Đồng nghĩa : hiền lành,hiền hậu

   Trái nghĩa : dữ tợn, dữu dằn

`b)`Đồng nghĩa :lạnh lẽo,lạnh buốt

   Trái nghĩa :nóng bức, nóng ran

`c)` Đồng nghĩa :nhẹ nhàng, nhẹ tênh

   Trái nghĩa :  nặng trĩu ,nặng cân

Thảo luận

Lời giải 2 :

a) hiền dịu

Đồng nghĩa: dịu dàng, hiền hậu,...

Trái nghĩa: nghiêm khắc, độc ác,...

b, lạnh toát

Đồng nghĩa: lạnh buốt, lạnh lẽo,...

Trái nghĩa: nóng bức, nóng nực,...

c, nhẹ bẫng

Đồng nghĩa: nhẹ nhàng, nhẹ tênh,...

Trái nghĩa: nặng trĩu, nặng nề,...

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK