V. Supply the correct form of the verbs in brackets.
1. came => Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: ago
2. belong => Thì hiện tại đơn diễn tả 1 sự thật
3. starts - ends => Thì hiện tại đơn diễn tả một sự việc lặp đi lặp lại
4. Are - speaking => Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: Listen
5. has learned => Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: So far
6. have been - have never visited => Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: twice - never
7. will organize => Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: In the future
8. were built => Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: ago và động từ ở dạng bị động vì có "by the Tay people"
9. riding => enjoy doing sth: thích làm gì
10. to work => help sb to do sth: giúp ai làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK