6. B (how is sth important: mức độ quan trọng của 1 thứ j đó)
7. A (pieces of material: nhìu mảnh vật liệu)
8. B (That: Là đại từ quan hệ chỉ cả người lẫn vật, có thể được dùng thay cho Who, Whom, Which trong mệnh đề quan hệ thuộc loại Restricted Clause (Mệnh đề xác định))
9. C (part of growing up: một phần của sự lớn lên)
10. C (sau đại từ đại từ sở hữu là 1 danh từ, her + nouns)
11. B (make sth run smoothly: làm cho một vc gì đó chạy trơn tru)
12. B (without sth: không có thứ gì đó, without complaint: ko có sự than phiền)
13. A (carry on sth: để tiếp tục làm hoặc liên quan đến điều gì đó)
14. A (a good way to improve: cách tốt để cải thiện)
15. A (the more smoothly things will go smoothly: mọi thứ sẽ suông sẽ và càng suôn sẽ hơn)
16. C ( in addition to + something: Bên cạnh cái gì đó)
17. A (so that: S + V +so that + S + V)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK