Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 PUT THE VERBS IN THE BRACKETS INTO THE CORRECT TENSES...

PUT THE VERBS IN THE BRACKETS INTO THE CORRECT TENSES 1 Be quite! The baby (sleep) 2 The sun (set) in the west 3 Mr green always (go) to work by bus 4 It

Câu hỏi :

PUT THE VERBS IN THE BRACKETS INTO THE CORRECT TENSES 1 Be quite! The baby (sleep) 2 The sun (set) in the west 3 Mr green always (go) to work by bus 4 It (not rain) in the dry season 5 They ( have) lunch in the cafeteria now 6 My little sister ( drink) milk every day 7 the doctor sometimes ( return) home late 8 He ( write) a long novel at present 9 Look! the bus ( come) 10 The earth ( move) around the sun 11 sometime (smell) good in the kitchen now 12 his uncle ( teach) English in our school five years ago 13 The old man ( fall) as he ( Get) into the bus 14 when I saw him, he ( sit) asleep in a chair 15 there (be) a lot of noise at the fair yesterday 16 it (take) me 5 minutes to walk to school last year 17 They ( not speak) to each other since they quarelled 18 i (try) to learn English for years, but I ( not succeed) yet 19 I ( not see) her since last week 20 Jonh ( do) his homework already 21 The train ( start) before we arrived at the station 22 there (be) an English class in this room tomorrow evening 23 the film already ( begin) when we got to the cinema 24 You (stay) at home tonight? 25 I (be) twenty years old next June 26 Where are you? - I'm upstairs. I(have) a bath 27 All of them ( sing) when I ( came) 28 What you (do) at 7 p.m yesterday? 29 Where you (spend) your holiday last year? 30 why didn't you listen while I ( speak) to you?

Lời giải 1 :

1. is sleep (vì có từ be quite, dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn)

2. sets (vì đây là một sự thật, luôn luôn xảy ra, dấu hiệu của hiện tại đơn)

3. goes ( có từ always, hiện tại đơn)

4. doesn't rain (chỉ một sự thật, hiện tại đơn)

5. are having ( có từ now, hiện tại tiếp diễn)

6. drinks ( có từ every day, hiện tại đơn)

7. returns ( có từ sometimes, hiện tại đơn)

8. is writing ( có từ at present, hiện tại tiếp diễn)

9. is coming ( có từ now, hiện tại tiếp diễn)

10. moves ( vì đây là sự thật, luôn luôn xảy ra, hiện tại đơn)

11. ?

12. taught ( có từ ago, quá khứ đơn)

13. fell... was getting ( vì một hành động đang xảy ra thì có hành động khác chen vào nên phải chia ở chia ở thì quá khứ tiếp diễn)

14. was sitting (vì một hành động đang xảy ra thì có hành động khác chen vào nên phải chia ở chia ở thì quá khứ tiếp diễn) 

15. were ( có từ yesterday nên chia ở quá khứ đơn và có từ a lot of nên chia ở số nhiều)

16. took ( có từ last year nên chia ở quá khứ đơn)

17. haven't spoken ( có từ since, hiện tại hoàn thành)

18. have tried, haven't succeeded ( có từ for và từ yet, hiện tại hoàn thành)

19. haven't seen ( có từ since, hiện tại hoàn thành)

20. has done ( có từ already, hiện tại hoàn thành)

21. had started ( cái này mình dựa vào ngữ nghĩa vì mình chưa học quá khứ hoàn thành)

22. will be ( vì có từ tomorrow, tương lai đơn)

23. has already begun ( có từ already, hiện tại hoàn thành)

24. Will you stay ( có từ tonight, tương lai đơn)

25.  will be ( có từ next, tương lai đơn)

26.  am having ( cái này mình không biết giải thích như thế nào cả)

27.  were singing... came ( cái này mình không biết giải thích như thế nào cả)

28. did you do ( có từ yesterday, quá khứ đơn)

29. did you spend ( có từ last year, quá khứ đơn)

30. was speaking ( vì có từ while)

     nhớ vote hay nhất nhá!

Thảo luận

-- có thể cho mình ctlhn được không? Cảm ơn

Lời giải 2 :

1. Be quiet ! The baby (sleep) is sleeping ( Be quiet ! - DHNB của thì HTTD)
2. The sun (set) sets in the west. ( điều hiển nhiên trong tự nhiên -> chia thì HTĐ)
3.Mr Green always (go) goes to work by bus. (always - trạng từ chỉ tần suất -> HTĐ)
4. It ( not rain ) doesn't rain in the dry season. (điều hiển nhiên trong tự nhiên-> chia thì HTĐ)
5. They (have) are having lunch in the cafeteria now. (now - dhnb của thì httd)

6. My little sister (drink) drinks milk every day. (every day - DHNB của thì HTĐ)
7. The doctor sometimes (return) returns home late. (sometimes - trạng từ chỉ tần suất -> HTĐ)
8. He (write) is writting a long novel at present. (at present - DHNB thì HTTD)
9. Look ! The bus (come)…is coming (look - dhnb thì HTTD)
10. The earth (move) moves around the sun. (điều hiển nhiên trong tự nhiên-> chia thì HTĐ)
11. Sometimes it (smell)…is smelling good in the kitchen now. (now - dhnb của thì httd)
12. His uncle (teach)……taught……….. English in our school five years ago. (ago-dhnb thì qkđ)
13. The old man (fall) falls as he (get) gets into the bus.
14. When I saw him, he (sit)…sat…………. asleep in a chair. ( hành động xảy ra trg quá khứ)
15. There (be)…were………….. a lot of noise at the fair yesterday.(yesterday-dhnb QKĐ)
16. It (take)…took………. me 5 minutes to walk to school last year. (last year - dhnb QKĐ)
17. They (not speak)…haven't speak……………….. to each other since they quarreled (since - dhnb HTHT)
18. I (try)...have been trying.... to learn English for years (chia thì HTHTTD vì hoạt động học tiếng anh đã diễn ra nhiều năm và vẫn tiếp tục), but I (not succeed).....have not succeeded... yet (yet-dhnb HTHT)
19. I (not see)……haven't seen…………… her since last week. (Since-dhnb HTHT)
20. John (do)……has done……… his homework already.(already - Dhnb HTHT)

cho mình câu tlhn nha

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK