1. didn't want - had already seen
2. did - wrote
3. had gone
4. had broken
5. took - had read
6. remembered - had asked - phoned
7. went - knocked - wasn't - had gone - didn't want
8. had never used - didn't know
9. had lived- moved
10. waked - had already been
11. got - had worked
12. had picked - went
13. told - had served
14. went
15.was - performed
16. admitted - had broken
17. hadn't you done - came
18. felt - didn't prepare
19. Had Peter come - finished
20. had finished - went
Công thức chung :
I. CÔNG THỨC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
- Câu khẳng định
Cấu trúc: S + have/ has + PII.
- Câu phủ định
Cấu trúc: S + haven’t/ hasn’t + PII.
- Câu nghi vấn
Q: Have/Has + S + PII?
A: Yes, S + have/ has.
No, S + haven't / hasn't.
II. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
1. Câu khẳng định:
S + V(regular/ irregular) + O
Trong đó:
– Regular Verbs là những động từ có quy tắc như: to work (làm việc) – worked. to play (chơi) – played
– Irregular Verbs là những động từ bất quy tắc như: to do – did – done, to speak – spoke – spoken, to teach – taught – taught
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK