Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 1.He always....to school on time (go) 2.The childen...at this time...

1.He always....to school on time (go) 2.The childen...at this time yesterday ( swim) 3.We....that film ( already /see) 4.She...this shirt yesterday (buy) 5

Câu hỏi :

1.He always....to school on time (go) 2.The childen...at this time yesterday ( swim) 3.We....that film ( already /see) 4.She...this shirt yesterday (buy) 5.Look! The students... in the rain (play) 6.I...at home tomorrow (stay) 7 Hoai...english every day ( study) 8 Mr Tien...document now (type) 9 The Pikes...in New York for 20 years (live) 10 He... a letter last week (send) 11 She....he clothes four times a week (wash) 12 We always...after dinner (watch) 13 They...their work yet ( not finish) 14 They...a car before they got married ( buy) 15 The students....English at present (learn) 16.She...the meal at that time (cook) 17....you ever.... Turkey? (eat) 18 He...her last week ( not visit) 19 She...the floor every day ( clean) 20 we...since 7 o'clock ( learn) Giúp em vớiii!!!

Lời giải 1 :

1. goes 

Thì HTĐ : S + V(s/es)

- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)

- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)

2. were swimming

(yesterday -> Quá khứ , at this time -> vào giờ này -> ám chỉ thì mang tính tiếp diễn. Vậy thì dùng thì Quá khứ tiếp diễn)

3. have already seen

(already -> Thì hiện tại hoàn thành)

4. Bought

(yesterday -> Quá khứ)

5. are playing.

(Cụm từ Look! nghĩa là nhìn kìa , biểu thị một hành động đang xảy ra, thường hay dùng là hiện tại tiếp diễn,  do students có s là số nhiều nên dùng are playing)

6. will stay

(Tommorow -> Tương lai đơn)

7. studies

(Every day -> Hiện tại đơn, do Hoai là tên người nên phải ghi là studies)

8. is typing

(Now - Hiện tại tiếp diễn)

9. has lived

(The Pikes có thể hiểu là Nhà Pikes| for 20 years -> Hiện tại hoàn thành)

10. sent

(last week -> Quá khứ)

11. washes

(four times a week -> Daily Routine -> Hiện tại đơn)

12. watch

13. haven't finished

(yet -> Hiện tại hoàn thành)

14. had bought

(before , nên dịch ra để hiểu, một hành động xảy ra trước hành động trong quá khứ thì hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau dùng quá khứ đơn)

15. are learning

(at present= now -> Hiện tại tiếp diễn)

16. was cooking

(at that time - vào khoảng thời gian đó -> Quá khứ tiếp diễn)

17. Have you ever eaten turkey?

(ever -> Dùng thì hiện tại hoàn thành)

18.didn't visit

(last week -> Quá khứ đơn)

19.cleans

(Every day -> Hiện tại đơn)

20. have learned

(since -> Hiện tại hoàn thành)

(Có thể dùng have been learning) 

Thảo luận

Lời giải 2 :

=>

1. goes

-> always (HTĐ)

2. were swimming

-> at this time yesterday (QKTD)

3. have already seen

-> have/has already V3/ed

4. bought

-> yesterday (QKĐ)

5. are playing

-> Look! (HTTD)

6. will stay

-> tomorrow (TLĐ)

7. studies

-> every day (HTĐ)

8. is typing

-> now (HTTD)

9. have lived

-> for 20 years (HTHT)

10. sent 

-> last week (QKĐ)

11. washes

-> four times a week (HTĐ)

12. watch

-> always (HTĐ)

13. have not finished

-> yet (HTHT)

14. had bought

-> QKHT before QKĐ

15. are learning

-> at present (HTTD)

16. was cooking 

-> at that time (QKTD)

17. Have you ever eaten

-> Have/Has S ever V3/ed

18. didn't visit

-> last week (QKĐ)

19. cleans

-> every day (HTĐ)

20. have learned 

-> HTHT since QKĐ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK