Trang chủ Ngữ văn Lớp 6 Bài 16: Xác định từ loại của các từ sau:...

Bài 16: Xác định từ loại của các từ sau: niềm vui, vui tươi, vui chơi, yêu thương, đáng yêu, tình yêu, thương yêu, dễ thương. Bài 17: Xếp các từ sau thành nhữn

Câu hỏi :

Bài 16: Xác định từ loại của các từ sau: niềm vui, vui tươi, vui chơi, yêu thương, đáng yêu, tình yêu, thương yêu, dễ thương. Bài 17: Xếp các từ sau thành những cặp từ trái nghĩa: cười, gọn gàng, mới, hoang phí, ồn ào, khéo, đoàn kết, nhanh nhẹn, cũ, bừa bãi, khóc, lặng lẽ, chia rẽ, chậm chạp, vụng, tiết kiệm. Bài 18: Đặt 4 câu có từ đông mang những nghĩa sau: a. Chỉ một mùa trong năm. b. Chỉ một trong bốn hướng. c. Chỉ trạng thái chất lỏng chuyển sang dạng rắn d. Chỉ số lượng nhiều. Bài 19: Dựa theo nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ xuân, từ xanh, hãy xếp các kết hợp từ sau vào hai nhóm: Các từ xuân, xanh được dùng theo nghĩa gốc; Các từ xuân, xanh được dùng theo nghĩa chuyển: mùa xuân, tuổi xuân, sức xuân, gió xuân, lá xanh, quả xanh, cây xanh, tuổi xanh, mái tóc xanh, trời xanh Bài 20: Cho các kết hợp từ: quả cam, quả đồi, quả bóng, lá thư, lá tre, lá phổi, lá non, mắt bồ câu, mắt kính, mắt cận thị Hãy xếp các kết hợp từ có từ in đậm vào hai nhóm: được dùng theo nghĩa gốc và từ được dùng theo nghĩa chuyển. Bài 21: Tìm 5 từ trái nghĩa với từ tươi nói về tính chất của 5 sự vật khác nhau. Bài 22: Tìm bốn từ trái nghĩa với từ lành nói về bốn sự

Lời giải 1 :

Bài 16

Danh từniềm vui , tình yêu.

Động từ vui chơi , yêu thương , thương yêu.

Tính từ : vui tươi , đáng yêu , dễ thương.

Bài 17:

cười - khóc

gọn gàng-bừa bãi

mới-cũ

hoang phí- tiết kiệm

ồn ào-lặng lẽ

khéo-vụng 

đoàn kết-chia rẽ

nhanh nhẹn-chậm chạp

Bài 18:

b,Mặt trời mọc ở đằng đông.

a,Mùa đông thời tiết trở nên lạnh giá nên mọi người thường ở nhà.

c, Nước bị đông khi bỏ vào tủ lạnh

Bài 19:

Từ dùng với nghĩa gốc: -Mùa xuân, gió xuân

                                      -Lá xanh, quả xanh, trời xanh

                                      - Quả cam, quả bóng

                                      -  Lá tre, lá non

                                      - Mắt bồ câu

Từ dùng với nghĩa chuyển: - Tuổi xuân, sức xuân

                                       - Cây xanh, tuổi xanh, mái tóc xanh

                                       - Quả đồi

                                       -Lá thư, lá phổi

                                       - Mắt kính, mắt cận thị.

Bài 20:

Nghĩa gốc : quả cam , lá tre , lá thư , lá non ,mắt bồ câu , mắt cận thị .

Nghĩa chuyển : quả đồi , quả bóng , lá phổi , mắt kính.

Bài 21:

hoa tuơi >< hoa héo(chỉ tính chất)

cá tươi>< cá ươn (chỉ tính chất)

đỏ tươi >< đỏ xỉn(chỉ màu sắc)

cau tuơi >< cau khô(chỉ tính chất)

vui tươi >< buồn bã(trạng thái cxúc của con nguời)

Bài 22:

áo: rách

bát: vỡ

tính tình: đanh đá 

thức ăn: ôi, thiu

chúc bạn học tốt!!

Thảo luận

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK