Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Present Tense – Simple progressive 1.They normally _____________________ lunch at...

Present Tense – Simple progressive 1.They normally _____________________ lunch at two. (have) 2. Are _____________________ in Paris this week? (you work) 3. Y

Câu hỏi :

Present Tense – Simple progressive 1.They normally _____________________ lunch at two. (have) 2. Are _____________________ in Paris this week? (you work) 3. You _____________________ new clothes every Saturday! (buy) 4. I played football at school but now I _____________________ swimming (prefer) 5. I _____________________ no idea what the book is about. Can you tell me what it’s about? (have) 6. John _____________________ a difficult time at the university this year (have) 7. My father _____________________ everything about cars, but nothing about bicycles. (know) 8. The moon _____________________ round the earth. (go) 9. Do _____________________ those men at the door? – They _____________________ at us very strangely (you see, look) 10. We _____________________ that the contents of this letter should be changed.(feel)

Lời giải 1 :

1.have

---> Đây là thì HTĐ

2.you going to work

----> Đây là thì TLĐ

3.buy

---> Đây là thì HTĐ

4.prefer

---> Đây là thì HTĐ

5.have

---> Đây là thì HTĐ

6.will have

----> Đây là thì TLĐ

7.knows

---> Đây là thì HTĐ

8.goes

---> Đây là thì HTĐ

9.you see / look

----> Đây là thì HTĐ

10.feel

---> Đây là thì HTĐ

Thảo luận

Lời giải 2 :

1.have ( HTĐ)

Họ thường ăn trưa lúc hai giờ.

2.you going to work ( TLG)

Bạn sẽ làm việc ở Paris trong tuần này?

3.buy (DHNB là every Saturday nên chia HTĐ)

Bạn mua quần áo mới vào mỗi thứ bảy!

4.prefer (HTĐ)

Tôi đã chơi bóng đá ở trường nhưng bây giờ tôi thích bơi hơn

5.have ( HTĐ)

Tôi không biết cuốn sách nói về cái gì. Bạn có thể cho tôi biết nó nói về cái gì không?

6.will have( DHNB là this year nên chia thì TLĐ)

John sẽ có một khoảng thời gian khó khăn tại trường đại học năm nay

7.knows ( HTĐ)

Cha tôi biết tất cả mọi thứ về ô tô, nhưng không biết gì về xe đạp.

8.goes ( đây là một sự thật hiển nhiên nên chia HTĐ)

Mặt trăng đi xung quanh mặt trời

9.you see / look ( HTĐ)

Bạn có thấy những người đàn ông đó ở cửa không? - Họ nhìn chúng tôi rất kỳ lạ

10.feel ( HTĐ)

Chúng tôi cảm thấy rằng nội dung của bức thư này nên được thay đổi.

CẤU TRÚC THÌ HTĐ:

ĐỘNG TỪ THƯỜNG :

khẳng định: + We, You, They  +  V (nguyên thể)

                     + He, She, It  + V (s/es)

Phủ định :       +S + do/ does + not + V(ng.thể)

nghi vấn:        +Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

                       +A:Yes, S + do/ does.

                       +No, S + don’t/ doesn’t.

TOBE:

khẳng định :  +I + am;

                      +We, You, They  + are

                       +He, She, It  + is

phủ định :S + am/is/are + not + N/Adj

nghi vấn: (WH) +am/is/are + S + N/Adj?

                + Yes, S + am/is/are

                + No, S + am/is/are+ not

CẤU TRÚC TLĐ:

Khẳng định: S+ WILL +V

Phủ định : S+ WILL NOT/WON'T +V

NGHI VẤN: WILL + S+ V?

YES, S+ WILL

NO, S+ WON'T

CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN CTLHN Ạ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK