Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Choose the word or phrase that best completes each sentence...

Choose the word or phrase that best completes each sentence below. 1. Playing sports like football is _____ than playing computer games. A. healthy B. healthi

Câu hỏi :

Choose the word or phrase that best completes each sentence below. 1. Playing sports like football is _____ than playing computer games. A. healthy B. healthiest C. more healthy D. healthier - Câu so sánh hơn 2. You should do exercise daily to stay _____ shape. A. on B. with C. in D. by 3. Obesity is the problem of people getting fatter or _____. A. weight B. weight C. underweight D. overweight 4. If you want to _____ weight, you need to cut down on soft drink! A. waste B. lose C. cut D. close 5. I want to buy an iPhone but I can only _____ a cheap Nokia. A. affect B. effect C. afford D. effort 6. Doing volunteer work can _____ you feel more confident. A. help B. force C. bring D. encourage 7. My mother often gives money to an _____ near my house. A. orphan B. orphaning C. orphanage D. orphanment 8. Eating too much sugar is _____ to our health. A. harmful B. harmless C. harm D. unharmed 9. Last year our school organized a concert to _____ money for the poor. A. earn B. get C. rise D. raise 10. The child had to say sorry _____ being rude to his father. A. for B. in C. at D. on 11. You have to finish all your homework _____ or your teacher will punish you. A. on time B. in times C. at time D. for a time 12. You will _____ yourself a lot of time if you take a taxi. A. spend B. make C. save D. spare 13. Playing chess is a hobby of _____. A. games B. music C. sports D. board game 14. Getting _____ rest is very important when you are having flu. A. a lot B. plenty C. plenty of D. many 15. Stay _____ shape is the most important health tips. A. in B. at C. on D. With 16. Sarah: “Can I watch my new DVD now?” Conner: “_____” A. Yes, I’m alright, thanks. B. Yes, I’d like to see it too. C. Yes, it’s next Thursday. D. No, I don’t like it. 17. Mike: “Do you want some lemonade now?” Samuel: “_____” A. No, I didn’t do that. B. My I have some water? C. At the supermarket. D. You’re welcome. 18. _____ mark 10 in the next English test you’ll have to work much harder. A. Getting B. To get C. Get D. Will get 19. Does anyone know _____ this hat might be? A. who B. whom C. whose D. to whom 20. Would you mind _____ me a hand with this bag? A. give B. to give C. gave D. giving 21. I have been saving money because I _____ buy a laptop. A. shall B. will C. am going to D. would 22. We shouldn’t spend too much time _____ computer games. A. playing B. to play C. play D. on play 23. Is she _____ enough to run one kilometer? A. well B. good C. better D. best 24. Don’t read or study when there is _____. A. not light enough B. enough light C. not enough light D. light enough 25. Drink _____ water and _____ Pepsi. A. more – more B. more - less C. less – more D. less –less

Lời giải 1 :

1. D

than => so sánh hơn kém

healthy => healthier (y => i thêm -er)

2. C
stay in shape: giữ vóc dáng

3. D

overweight: béo phì, tăng cân

4. B

lose weight: giảm cân

5. C

afford: có khả năng chi trả

6. A

help sb feel + adj: giúp ai cảm thấy như thế nào

7. C 

orphanage (n) trại trẻ mồ côi

8. A

harmful: có hại

dịch: ăn quá nhiều đường thì có hại đến sức khoẻ của chúng ta.

9. D

raise money: gây quỹ

10. A
say sorry for: nói lời xin lỗi vì

11. A

on time: đúng giờ

12. C

save oneself: ai đó tự tiết kiệm 

13. C

môn cờ vua là một môn thể thao (sport)

14. C

plenty of sth: dồi dào cái gì

15. A

stay in shape: giữ vóc dáng

16. B
hỏi: tôi có thể xem cái đĩa mới của tôi ngay lúc này được không?

trl: Được, tôi cũng muốn xem nó nữa

17. B

hỏi: Bạn có muốn một ít nước chanh không?

trl: tôi có thể xin một ít nước được không?

18. B

dịch: Để được 10 điểm .... bạn sẽ phải làm việc chăm chỉ

19. C

mện đề qua hệ thể hiện sở hữu cách whose + Nouns (danh từ)

20. D

would you mind + Ving: bạn có phiền làm gì

21. C

be going to V là thì tương lai gần diễn tả một kế hoạch trong tương lai

22. A

spend time Ving: dành tgian làm việc gì

23. B

be + adj (good)

S + be adj/adv enough to V: ai đủ như thế nào để làm gì

24. A

S + be adj/adv enough to V: ai đủ như thế nào để làm gì

25. B

dịch: uống nhiều nước và uống ít pessi

(nếu uống nước nhiều sẽ tốt cho cơ thể, uống pessi thì chỉ để giải khát nhưng nếu uống nhiều sẽ không tốt cho cơ thể)

Thảo luận

-- cảm ơn
-- gk3 nha
-- cảm ơn ạ
-- gk3 nha => hihi, e cx gk3 lắm ấy chứ :3 mau lên BĐHH đi ;-;
-- khum bt ad có cho khum nữa anh ạ?
-- @ TIB11122004: cho mình xin vào nhóm được khum

Lời giải 2 :

Khoa24081006 love milesuni3001(Bột<3)

1D đằng sau có than nên dùng so sánh hơn thêm er vào tính từ ngắn

2C stay in shape giữ dáng 

3D tằng cân 

4B nếu bạn muốn giảm cân 

5C 

6A help you giúp bạn như thế nào đó

7C trại mồ côi 

8A cò hại sau to be sẽ cộng với 1 tính từ

9D raise money gây quỹ

10A for cộng V_ing vì đã làm gì đó

11A đúng giờ, đúng thời điểm

12C tiết kiệm 

13D trò chơi trên bàn cờ

14C plety of nhiều thật nhiều

15A giữ dáng vẻ cân đối

16C

17D bạn thật là tốt bụng

18B to+ V_inf để làm gì đó

19C có sở hữu cách nên chia như thế

20D would you mind+V_ing bạn có phiền làm gì đó

21C có dự định sẵn trước chia TL gần

22A spend cộng V_ing dành thgian làm gì đó

23B có to be theo sau sẽ là tính từ

24A 

25B câu này dịch nghĩa nha 

Học tốt!!!

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK