Bài 1:
- Các từ ghép: mềm nhũn, khoẻ mạnh, lạnh buốt, vui tươi, xanh tốt.
- Các từ láy: mềm mại, khoẻ khoắn, lạnh lẽo, vui vẻ, xanh xao.
Bài 2: Cho các từ: châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi, tươi tốt, phương hướng, vương vấn, tươi tắn, đánh đập, mải miết, xa xôi, xa lạ, phẳng lặng, phẳng phiu, mơ màng, mơ mộng, hư hỏng, thật thà, bạn bè, san sẻ, bạn đọc, vắng lặng.
-Từ ghép phân loại: bạn bè, bạn đọc
-Từ ghép tổng hợp: châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ, đánh đập, mải miết, xa lạ, phẳng lặng, mơ mộng, hư hỏng, thật thà, san sẻ, vắng lặng.
-Từ láy: chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn, xa xôi, phẳng phiu, mơ màng.
Bài 3:
- 5 từ ghép có tiếng anh: anh dũng, anh minh, anh hào, anh tài, tinh anh.
- 5 từ ghép có tiếng hùng: hùng dũng, hùng vĩ, hùng tráng, hùng khí, oai hùng.
Bài 4:
a) 5 từ ghép tổng hợp thuộc loại danh từ: quần áo, giày dép, mũ nón, sách vở, bút thước.
b) 5 từ ghép tổng hợp thuộc loại động từ: ăn uống, đi đứng, học hỏi, mua hát, học hành.
c) 5 từ ghép tổng hợp thuộc loại tính từ: nhỏ bé, cao lớn, tươi tốt, xinh đẹp, xa lạ.
Bài 5: Các danh từ trong đoạn văn sau là:
Bản làng đã thức giấc. Đó đây ánh lửa hồng bập bùng trên các bếp. Ngoài bờ ruộng đã có bước chân người đi, tiếng nói chuyện rì rầm, tiếng gọi nhau í ới.
Từ láy: Mềm mại
Lạnh lẽo
Vui vẻ
Xanh xanh
Từ ghép
Khỏe mạnh
Vui buồn
Lạnh giá
Xanh xao
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK