Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 1 My mother cooks and _____ for groceries. My farther...

1 My mother cooks and _____ for groceries. My farther cleans the house and _____the heavy lifting. A. shop/ brings B. shops/ does C. go/ do D. go shopping/ bri

Câu hỏi :

1 My mother cooks and _____ for groceries. My farther cleans the house and _____the heavy lifting. A. shop/ brings B. shops/ does C. go/ do D. go shopping/ bring 2 I think you likes _____ the house every day. A. to sweep B. to swept C. sweeping D. to sweeping 3 My sister often _____ and _____ the clothes. A. laundry/ ironing B. does a laundry/ ironing C. does the laundry/ irons D. do the laundry/ irons 4 I often do the washing___ and my brother take ____ the rubbish. A. up/ out B. up/ up C. out/out D. out/ up 5 My wife _____most of the _____ around the house. A. handle/ household B. handling/ chores C. handles/ households D. handles/ chores 6 My mother is a _____ while my mother is a _____. A. homemaking/ breadwinner B. homemaker/ breadwinning C. homemaker/ breadwinner C. homemakers/ breadwinners 7 My husband is _____for household _____. A. responsible/ finance B. responsibility/ financial C. responsibility/ finance C. responsible/ financial 8 She is _____ while her farther is _____ appliances. A. clears the home/ fixes B. cleans the home/ fixes C. cleaning the house/ fixing D. clear the house/ fixing 9 He hardly _____ and _____. A. cooking/ emptying B. cook/ empty C. do the cooking/ empty D. does the cooking/ empties 10 They are trying _____ the house. A. to tidying up B. to tidy up C. tidying up D. tidies up 11 She is _____ urgent report _____ the moment. A. works on/ in B. working at/ in C. working on/ at C. works at/ at 12 I have ___ the children ____ my husband works to earn money. A. to look up/ or B. looks after/ but C. to looking up/ so D. to look after/ and 13 Husbands who _____ make their wives happy. A. splits homework B. share housework C. shares housework D. split homework 14 Women whose husbands do not _____ the household chores are unhappy. A. contribute to/ B. contribution/ C. contribution to/ D.contribute 15 They are more _____ illness and tend _____ more about divorce. A. vulnerable with/ to think B. vulnerable to/ thinking C. vulnerable to/ to think D. vulnerable with/ thinking 16 Parent must _____ a good example for the children. A. take B. make C. set D. show 17 Mum and dad can are not critical _____ each _____. A. of/ other B. on/ another C. in/ other D. at/ another 18 I can’t find _____ to work well together _____ you. A. something/ to B. a way/ with C. ways/ to D.some way/ with 19 We hate _____ the dishes because we often break things. A. to wash B. washing C. doing D. to do 20 Both men and women have equal chances _____. A. to recreation B. to create C. for create D. for recreation 21 _____ is sharing housework and childcare evenly. A. Equal shared parenting B. Equal parenting shared C. Equally shared parenting D. Equally parenting shared 22 _____ is a way of _____ a problem. A. Solving/ solution B. Solution/ solve C. Solve/ solution D. Solution/ solving 23 Solution is a way of _____ difficult situation. A. deal to B. dealing to C. dealing with D. deal with 24 She wants to stay at home and _____ her children. A. nurture B. natural C. nature D. nurturing 25 Balance is a state where things are _____ weight and force. A. equal B. of equal C. equal to D. equal on

Lời giải 1 :

 1 là: B

Giải thích: 

Thì hiện tại đơn diễn tả hành động xảy ra thường xuyên. Khi chủ ngữ là số ít phải thêm sau động từ đuôi -e/es.

Shop for : mua             

Do heavy lifting : làm việc nặng

Tạm dịch : Mẹ tôi nấu ăn và mua hàng hóa. Bố tôi lau nhà và làm việc nặng nhọc.

 2 là: C

Giải thích: like + to V-inf : làm gì theo thói quen

Like + V-ing : làm gì theo sở thích

Tạm dịch : Tôi nghĩ bạn thích quét nhà mỗi ngày.

 3 là: C

Giải thích: 

Thì hiện tại đơn diễn tả hành động xảy ra thường xuyên. Dấu hiệu : often. Khi chủ ngữ là số ít phải thêm sau động từ đuôi -e/es.

Do the laundry : giặt đồ, quần áo.

Tạm dịch : Chị tôi thường giặt đồ và ủi quần áo.

4 là: D

Giải thích: 

Thì hiện tại đơn diễn tả hành động xảy ra thường xuyên. Khi chủ ngữ là số ít phải thêm sau động từ đuôi -e/es.

Household : thuộc gia đình

Chores : việc vặt

Tạm dịch : Vợ tôi giải quyết hầu hết việc vặt xung quanh ngôi nhà.

5 là: C

Giải thích:

Homemaker : nội trợ                    

breadwinner  : lao động chính

Vì chủ chữ là số ít nên danh từ cũng là số ít.                        

Tạm dịch : Mẹ tôi là nội tợ trong khi bố tôi là lao động chính.

 6 là: C

Giải thích: 

Cấu trúc : S + am/is/are + V-ing + while/ when + S + am/is/are + V-ing.

Tạm dịch : Cô ấy đang lau nhà trong khi bố tôi sửa dụng cụ.

 7 là: A

Giải thích:

Washing up : rửa bát đĩa                  

Take out : mang đi

Take up : đảm nhận

Tạm dịch : Tôi thường rửa chén và anh tôi đi đổ rác.

 8 là: A

Giải thích:  

Responsible for : có, chịu trách nhiệm về

Finance (n) : tài chính                                    

Financial (a) : thuộc tài chính

Tạm dịch : Chồng tôi thì có trách nhiệm về tài chính gia đình.

 9 là: B

Giải thích: 

Try + V-ing : thử nghiệm

Try + to V-inf : cố gắng làm gì.

Tạm dịch : Họ đang cố dọn dẹp ngôi nhà.

 10 là: D

Giải thích:

A. to look up/ or : tìm, tra cứu / hay, hoặc                                         

B. looks after/ but : chăm sóc / nhưng

C. to looking up/ so : tìm, tra cứu /  vì vậy                                        

D. to look after/ and : chăm sóc /và

Tạm dịch : Tôi phải chăm sóc con và chồng tôi làm việc để kiếm tiền.

 11 là: A

Giải thích:

contribute to  (v) : đóng góp

contribution (n) : sự đóng góp

Sau trợ động từ do ta cần dùng động từ.

Tạm dịch : Phụ nữ mà chồng của họ không góp phần làm việc nhà thì không hạnh phúc.

 12 là: C

Giải thích: 

vulnerable to : dễ bị tổn thương.

tend + to V-inf : có khuynh hướng               

Tạm dịch : Họ càng ngày càng dễ mắc bệnh tật và có xu hướng nghĩ về việc li hôn.

 13 là: C

Giải thích: set a good example : nêu gương tốt

Tạm dịch : Bố mẹ phải nêu gương tốt cho con.

 14 là: A

Giải chi tiết:

Giải thích: 

critical of somebody : chỉ trích, chê bai ai

each other : nhau, lẫn nhau

 15 là: B

Giải thích: together with : với nhau

A. something : thứ gì đó         

B. a way : một cách   

C. ways : những cách             

D.some way : cách nào đó.

Tạm dịch : Tôi không thể tìm ra cách làm việc cùng nhau tốt với bạn.

 16 là: C

Giải thích: Ta thường đảo động từ ra sau trạng từ để nhấn mạnh điều gì đó.

Tạm dịch : Chia sẻ công bằng việc nuôi nấng con cái là chia sẻ việc nhà và chăm sóc con ngang nhau.

 17 là: A

A. nurture (v) : nuôi nấng                   

B. natural (a) : thuộc tự nhiên            

C. nature  (n) : tự nhiên                      

D. nurturing : nuôi nấng ( thêm –ing )

Sau want to ta cần một động từ V-inf.

Tạm dịch : Cô ấy muốn ở nhà và con cô ấy.

 18 là: B

Giải thích:

A. tradition (n) : truyền thống                       

B. traditional (a) : truyền thống                     

C. traditionally (adv) : truyền thống              

D. traditionalize (v) : biến thành truyền thống 

Sau mạo từ “a” và trước danh từ ( dish ) ta cần tính từ.       

Tạm dịch : Chả giò là một món ăn truyền thống ở Việt Nam.

 19 là: B

Giải thích: of equal : cân bằng, ngang nhau             

Tạm dịch : Cán cân là nơi mà mọi thứ ngang nhau về cân nặng về khối lượng và lực.

 20 là: B

Giải thích: assist with something : giúp đỡ cái gì

Assist in doing something : giúp làm việc gì

Tạm dịch : Anh tôi giúp những hoạt động khác ở nhà như tưới cây và lau nhà khi mẹ tôi có thể giúp anh tôi ủi đồ.

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK