Thiện lành: tốt, lương thiện
VD: Anh em thiện lành: anh em tốt, lương thiện
Cải thiện: cố gắng cải tạo từ việc xấu thành việc tốt
Thiện chiến: giỏi về việc chiến đấu
Thiện sách: thông thạo về kiến thức học tập
Thiện cảm: cảm xúc tốt về người đó
Thiện chí: chí hướng tốt đẹp
Thiện thư: Viết thư hay, giỏi văn
Thiện chí: có chí hướng tốt đẹp
Lương thiện: tâm địa lương thiện, tốt bụng
Hướng thiện: Luôn luôn hướng về điều thiện
Thân thiện: Luôn mở rộng lòng, vui vẻ, hòa đồng với mọi người
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK