80. told
Giải thích: Thì quá khứ đơn.
Dấu hiệu nhận biết: last
81. is wearing
Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn
Dấu hiệu nhận biết: Look!
82. watching
Dấu hiệu nhận biết: enjoy
83. goes
Giải thích: Thì hiện tại đơn
Dấu hiệu nhận biết: every day
84.are visiting
Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn
Dấu hiệu nhận biết: this weekend
85. received
Giải thích: Thì quá khứ đơn
Dấu hiệu nhận biết: yesterday
86. are singing
Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn
Dấu hiệu nhận biết: Listen!
87. live
Giải thích: Thì hiện tại đơn
Dấu hiệu ko có
88. haves
Giải thích: Thì hiện tại đơn
Dấu hiệu at 7a.m every morning
89. learn
Giải thích: Thì hiện tại đơn
Dấu hiệu ko có
90. helps
Giải thích: Thì hiện tại đơn
Dấu hiệu ko có
* Vì ko có dấu hiệu nên nó là thì hiện tại đơn.
`80`. told
`→` Thì QKĐ
`81`. is wearing
`→` Thì HTTD
`82`. watching
`→` enjoy + V-ing
`83`. goes
`84`. are visiting
`→` Thì HTTD
`85`. received
`→` Thì QKĐ
`86`. are singing
`→` Thì HTTD
`87`. live
`88`. haves
`89`. learn
`90`. helps
`→` Còn lại là thì HTĐ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK