1. Pronunciation , lúc đầu pronouce là động từ --> pronunciation là danh từ ( cách phát âm).
2. Improvment, lúc đầu improve là động từ --> improvement là danh từ ( sự phát triển/tiến bộ).
3. Well , lúc đầu là good tính từ -> well là trạng từ của good. (Tốt)
4. Participate , lúc đầu participation là danh từ --> participate là động từ. (tham gia)
5. Enjoyable , từ enjoy là động từ --> enjoyable là tính từ. ( thú vị)
6. Proud , từ pride là danh từ --> proud là động từ. ( tự hào)
7. Revision, từ revise là động từ --> revision là danh từ ( xem lại/ôn tập)
8. Importance, từ important là tính từ -->. Importance là danh từ ( tầm quan trọng)
9. Suitable , từ suit có thể là động từ hoặc danh từ --> suitable là tính từ ( phù hợp).
10. Easily, từ easy là tính từ --> easily là trạng từ ( dễ dàng)
.
bạn nên học sơ đồ vị trí các loại từ như thế này nè
động --> trạng --> Tính --> Danh --> Trạng -- động...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK