1. had passed - would have had
2. had run - would have scored
3. would have improved - had kicked
4. would have prevented - had marked
5. had jumped - would have caught
6. had seen - would have awarded
7. would have been - had trained
8. would have become - had sent
9. had been - would have won
10. had won - would have moved
___
Câu điều kiện loại 3, giả định điều không có thật ở quá khứ
If + S + had + P2, S + would/ could + have + P2
`1`. had passed - would have had
`2`. had run - would have scored
`3`. would have improved - had kicked
`4`. would have prevented - had marked
`5`. had jumped - would have caught
`6`. had seen - would have awarded
`7`. would have been - had trained
`8`. would have become - had sent
`9`. had been - would have won
`10`. had won - would have moved
`→` Cấu trúc:
`0`. If + S + V(s,es), S+ V(s,es)/câu mệnh lệnh
Điều kiện diễn tả thói quen, sự thật hiển nhiên
`1`. If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V
Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại ở tương lai
`2`. If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Should…+ V
`→` Điều kiện không có thật ở hiện tại
`3`. If + S + Had + V(pp)/Ved, S + would/ could…+ have + V(pp)/Ved
`→` Điều kiện không có thật trong quá khứ
`4`. If + S + had + V3/Ved, S + would + V
`→` Mk thêm cấu trúc vào để bạn biết thêm về các câu cấu trúc điều kiện khác!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK