Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 3.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của...

3.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của Động từ trong ngoặc) Robin (play) _____________ football every Sunday. (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 4.

Câu hỏi :

3.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của Động từ trong ngoặc) Robin (play) _____________ football every Sunday. (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 4.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của Động từ trong ngoặc) We (have) _____________ a holiday in December every year. (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 5.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của Động từ trong ngoặc) He often (go) _____________ to work late. (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 6.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của Động từ trong ngoặc) Peter (not/ study) _____________ very hard. Henever gets high scores. (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 7.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của Động từ trong ngoặc) They (not/ have) _____________ breakfast every morning. (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 8.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của Động từ trong ngoặc) Look! The car (go) ______________ so fast. (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 9.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của Động từ trong ngoặc) Now they (try) ______________ to pass the examination. (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 10.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của Động từ trong ngoặc) Keep silent! You (talk) ______________ so loudly. (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 11.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của Động từ trong ngoặc) It’s 12 o’clock, my parents (cook)______________ lunch in the kitchen. (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 12.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của Động từ trong ngoặc) He (not work) ______________ in his office now. (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 13.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của Động từ trong ngoặc) I(work) _____________ here for three years. (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 14.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của Động từ trong ngoặc) She(not/ come) _____________ here for a long time. (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 15.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của Động từ trong ngoặc) (you/not/ finish) __________________ your project yet? (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 16.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của Động từ trong ngoặc) (you/ever/ eat) __________________ sushi? (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 17.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của Động từ trong ngoặc) Andrew says he (already/ do) ___________________about half of the plan. (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn 18.Give the correct form of verbs (Cho dạng đúng của Động từ trong ngoặc) Mr.Brown _____ ( give) us a grammar test tomorrow. (1 Điểm) Nhập câu trả lời của bạn

Lời giải 1 :

3.Plays (Every Sunday là dhnb thì HTĐ)

4.Have (Every year là dhnb thì HTĐ)

5.Goes (Often là dhnb thì HTĐ)

6.Doesn't study (Không có dấu hiệu gì dựa vào ngữ cảnh để HTĐ)

7.Don't have (Every morning là dhnb thì HTĐ)

8.Is going (Nói ngay tại thời điểm nói để HTTD)

9.Are trying (Now là dhnb thì HTTD)

10.Are talking (Nói ngay tại thời điểm nói để HTTD)

11.Are cooking (12 o'clock là dhnb thì HTTD)

12.Isn't working (Now là dhnb thì HTTD)

13.Have worked (For three years là dhnb thì HTHT)

14.Hasn't come (For a long time là dhnb thì HTHT)

15.Haven't you finished (Yet là dhnb thì HTHT)

16.Have you ever eaten (Ever là dhnb thì HTHT)

17.Has already done (Already là dhnb thì HTHT)

18.Will give (Tomorrow là dhnb thì TLĐ)

Thảo luận

Lời giải 2 :

3.Plays(thói quen dùng QKĐ)

4.Have(thói quen dùng QKĐ)

5.Goes(thói quen dùng QKĐ)

6.Doesn't  study(thói quen dùng QKĐ)

7.Don't have(thói quen dùng QKĐ)

8.Is going(việc diễn ra ở hiện tại dùng QKTD)

9.Are trying(việc diễn ra ở hiện tại dùng QKTD)

10.Are taking(việc diễn ra ở hiện tại dùng QKTD)

11.Is cooking(việc diễn ra ở hiện tại dùng QKTD)

12.Isn't working(việc diễn ra ở hiện tại dùng QKTD)

13. 've worked(một hành động đã kéo dài cho tới thời điểm hiện tại dùng QKHT)

14.hasn't come(một hành động đã kéo dài cho tới thời điểm hiện tại dùng QKHT)

15.Haven't you finished(hành động xảy ra trong quá khứ, không rõ thời điểm xảy ra, kết quả ảnh hưởng đến hiện tại dùng QKHT)

16.Have you ever eaten(một hành động đã kéo dài cho tới thời điểm hiện tại dùng QKHT)

17.Had already done(một hành động đã kéo dài cho tới thời điểm hiện tại dùng QKHT)

18.Is going to give(chỉ một dự định trong tương lai dùng TLG)

Chúc bạn học tốt :33

Xin ctlhn ^^

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK