1. to stay - getting
advise sb to V: khuyên ai nên làm gì
avoid V-ing: tránh làm gì
2. advising - give
It is no use V-ing: vô ích khi làm gì
allow sb do sth: cho phép ai làm gì
3. had left
Một hđ xảy ra trước một hđ trong QK
(xảy ra trước chia QKHT, xảy ra sau chia QKĐ)
4. won't eat
Nhà hàng thật tệ -> Sẽ không ăn ở đó nữa trong tương lai
5. would be
Câu gián tiếp, tomorrow -> the day after/ the following day
6. began
Câu gián tiếp, lùi thì HTĐ -> QKĐ
7. came
Phần hỏi đuôi có trợ động từ "did" nên mệnh đề chính chia QKĐ (no one là phủ định)
8. will die
Câu điều kiện loại 1, nói về sự kiện có thể sẽ xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
9. would help
Đảo ngữ của câu điều kiện loại 2
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK