Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 22. You should speak more ________________. (soft) 23. The children...

22. You should speak more ________________. (soft) 23. The children behaved ________________. (bad) 24. The brave men fought ________________. (brave) 25. They

Câu hỏi :

22. You should speak more ________________. (soft) 23. The children behaved ________________. (bad) 24. The brave men fought ________________. (brave) 25. They lived together ________________. (happy) 26. She looks ________________. (pretty) 27. That milk tastes ________________. (sour) 28. I don’t know ________________where they live. (exact) 29. She turned ________________. (pale) 30. This brown fur feels ________________. (soft) 31. These children are ________________at English. (good) 32. Your brother ________________works at all. (hard) 33. Ann ________________had an accident last Sunday. (near) 34. Have you been to the cinema ________________. (late) 35. Mary always dresses ________________. (beautiful) 36. Yes, it was raining ________________for two hours. (heavy) 37. He has painted it ________________. (nice) 38. What a vworker he is! (quick) 39. He is always very ________________. (polite) 40. He is often ________________. (nervous) 41. Arthur ________________rode back to the inn. (quick)

Lời giải 1 :

- Công thức: 

⊕Trạng từ sử dụng để chỉ tính chất , phụ nghĩa cho một từ chiếc khác trừ danh từ & đại danh từ.

⊕Trạng từ thường đứng trước từ hay mệnh đề mà nó cần bổ nghĩa ( Nhưng cũng tùy trường hợp câu nói mà ngưới ta có thể đặt nó xếp sau hay cuối câu)

22. You should speak more ______softly__________. (soft)

23. The children behaved ________badly________. (bad)

24. The brave men fought ___bravely_____________. (brave)

25. They lived together _______happily_________. (happy)

26. She looks ____________pretty____. (pretty)

27. That milk tastes ______sour__________. (sour)

28. I don’t know ______exactly__________where they live. (exact)

29. She turned _______palely_________. (pale)

30. This brown fur feels _____soft___________. (soft)

31. These children are _______good_________at English. (good)

32. Your brother _____hard___________works at all. (hard)

33. Ann __________nearly______had an accident last Sunday. (near)

34. Have you been to the cinema ________late________. (late)

35. Mary always dresses _______beautifully_________. (beautiful)

36. Yes, it was raining _______heavily_________for two hours. (heavy)

37. He has painted it ________nicely________. (nice)

38. What a vworker he is! (quick)

39. He is always very _________polite_______. (polite)

40. He is often ________nervous________. (nervous)

41. Arthur _______quickly_________rode back to the inn. (quick)

   Cho Mon xin CTLHN ạ !❤

CHÚC BẠN HỌC TỐT💕

Thảo luận

Lời giải 2 :

Ta có công thức: 

trạng từ luôm đứng sau động từ

Nếu tình từ đứng sau động từ thì chuyển tình từ thành trạng từ

22. softly

23. badly

24.bravely

25.happily

26.pretty

27.sour

28.exactly

29.palely

30.soft

31.good

32.hard

33.nearly

34.late

35.beatifully

36.heavily

37.nicely

38.quickly

39.polite

40.nervous

41.quickly

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK