Cấu trúc thì present perfect:
-Khẳng định: S+Have/has+V3/ed+O.
-Phủ định: S+Have/has+Not+V3/ed+O.
*Have not= Haven't, Has not=Hasn't.
-Nghi vấn: Have/has+S+V3/ed+O?
1. The bill isn’t right. They (make)………….. a mistake.
⇒Have made
⇔Ở dạng khẳng định, they đi với have, v3 của make là made.
2. Don’t you want to see this programme? It …………. (start).
⇒Has started
⇔Ở dạng khẳng định, it đi với has và v3 của start là started.
3. I (turn)……….... the heating on. It’ll soon get warm in here.
⇒Have turned
⇔Ở dạng khẳng định, I đi với have và V3 của turn là turned.
4. …….....they (pay)…...….. money for your mother yet?
⇒Have/paid
⇔Ở dạng nghi vấn, They đi với have nên chuyển have lên đầu câu, V3 của pay là paid.
5. Someone (take)………………. my bicycle.
⇒Has taken
⇔Someone đi với has, V3 của take là taken.
6. Wait for few minutes, please! I (finish)……………. my dinner.
⇒Have finished
⇔I đi với have, V3 của finish là finished.
7. ………you ever (eat)………….. Sushi?
⇒Have/eaten
⇔Ở dạng nghi vấn, You đi với have nên chuyển have lên đầu câu, eat V3 là eaten.
8. She (not/come)…………… here for a long time.
⇒Hasn't come
⇔Ở dạng phủ định, she đi với has, has not rút gọn là hasn't và V3 của come là come.
9. I (work)………….. here for three years.
⇒Have worked
⇔I đi với have và V3 cảu work là worked
10. ………… you ever …………..(be) in New York?
⇒Have/been
⇔Ở dạng nghi vấn, you đi với have nên chuyển have lên đầu câu, be V3 là been.
11. You (not/do) ………….yor project yet, I suppose.
⇒Haven't done
⇔Ở dạng phủ định, you đi với have, rút gọn have not thành haven't và V3 của do là done.
12. I (just/ see)………. Andrew and he says he ……..already (do)………. about half of the plan.
⇒Have just seen/has/done
⇔Cả hai vế ở dạng phủ định, đi với I là have và he là has, V3 của see là seen, V3 của do là done.
13. I ………..just (decide)……… to start working next week.
⇒Have/decided
⇔Đi với I dùng have và chuyển have lên đầu câu do câu nghi vấn và V3 của decide là decided.
14. He (be)…………. at his computer for seven hours.
⇒Has been
⇔Đi với he dùng has, V3 của be là been.
15. She (not/have) ……………any fun a long time
⇒Hasn't had
⇔She đi với has, rút gọn has not thành hasn't, V3 của have là had.
#NOCOPY
#NOPLAGIARISM
.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK