cánh hoa, đài hoa, nụ hoa, nhụy vàng
→ Trường từ vựng chỉ các bộ phận của hoa hồng
khép kín, réo gọi, âu yếm, nghiêng mình, hiến dâng
→ Trường từ vựng chỉ hoạt động
Trường từ vựng chỉ bộ phận của hoa : cánh hoa , nụ , đài , nhụy
Trường từ vựng chỉ màu sắc : xanh tươi , xanh biếc , đỏ thẫm , vàng
Trường từ vựng chỉ hoạt động : khép kín , réo gọi , cười chúm chím , hé dần , nghiêng mình , hiếng dâng
Trường từ vựng chỉ thời gian : sương mai , nắng sớm , sương chiều , sáng , sương thu
Trường từ vựng chỉ tính chất , đặc điểm : ngan ngát , nồng dịu , thoáng mát , lộng lẫy , quyến rũ
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK