Ex 2:
1.I have just prepared the table for a few minutes.
2.We haven't gotten ready for the party yet.
3.Did you visit an orphange last year?
4.I haven't played the chess since last year.
5.Uncle Tom has already taken me to the school today.
Ex 3:
1.Will relax thành will be relaxing
Giải thích: Next Saturday at this time là dhnb thì tương lai tiếp diễn.
2.Will finish sửa thành will be finishing
3.To find sửa thành finding
Giải thích: Ở đây help+Ving.
4.Will be calling sửa thành will call
Giải thích: Một hành động xảy ra sau hành động khác trong tương lai.
5.Will have sửa thành will be having
Giải thích: At 8 p.m tonight là dhnb thì tương lai tiếp diễn.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK