`3` have visited ( many times - thì hiện tại hoàn thành )
`4` are you doing ( at the moment - thì hiện tại tiếp diễn )
`5` has ( often - thì hiện tại đơn )
`6` is sleeping ( thì hiện tại tiếp diễn )
`7` have learned (HTHT + since + QKD )
`8` is listening ( now - thì hiện tại tiếp diễn )
`9` is coming ( be careful - thì hiện tại tiếp diễn )
`10` doesn't often drink ( often - thì hiện tại đơn )
`11` has read ( three times - thì hiện tại hoàn thành )
`12` goes (twice a week - thì hiện tại đơn )
`13` has played ( for 5 years - thì hiện tại hoàn thành )
`14` haven't washed ( yet - thì hiện tại hoàn thành )
`15` isn't reading / is watching ( at present - thì hiện tại tiếp diễn )
@ Dorris
3. have visited (many times dấu hiệu nhận biết của thì HTHT)
4. What are you doing now at the moment? (at the moment dấu hiệu nhận biết thì HTTD)
5. has (HTĐ)
6. is sleeping
7. have learnt (since là dấu hiệu thì HTHT)
8. is listening (now là dấu hiệu thì HTTD)
9. is coming
10. doesn't often drink ( ko chắc)
11. reads
12, goes
13. has phayed (for là dấu hiệu thì HTHT)
14. haven't washed (yet là dấu hiệu thì HTHT)
15. isn't reading / is watching (at present là dấu hiệu thì HTTD)
CHÚC BN HỌC TỐT!VOTE 5* VÀ CTLHN CHO MIK ĐỂ MIK CS THÊM ĐỘNG LỰC LÀM TIẾP NHA!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK