Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Ex 1: Write sentences using cue words. 1. I /...

Ex 1: Write sentences using cue words. 1. I / enjoy / listen / music. 2. He / interested / find / a new job. 3. Learn / must go a long with / practice. 4. My f

Câu hỏi :

Ex 1: Write sentences using cue words. 1. I / enjoy / listen / music. 2. He / interested / find / a new job. 3. Learn / must go a long with / practice. 4. My father / give up / smoke / five years ago. 5. You / dislike / get up early / winter days? 6. Read poetry / be / favourite free time activity. 7. You / good / fix things? 8. He / used / using the Internet. 9. I / remember / see / him / TV several times. 10. You / afraid / ride / busy streets? Giúp mình với ạ, plzzzzzz!

Lời giải 1 :

`Ex1 :`

`1.` I enjoy listening to music.

`→` Sau các động từ chỉ sở thích + Ving

`2.` He is interested in finding a new job.

`→` S + be + interested in + Ving

`3.` Learning must go a long with praticing.

`→` Động từ đứng đầu câu thêm Ving, sau giới từ with + Ving

`4.` My father gave up smoking five years ago.

`→` five years ago : dấu hiệu thì quá khứ đơn, sau giới từ up + Ving

`5.` Do you dislike getting up early in winter days ?

`→` Đảo trở động từ Do/Does/ Did + S + V

Sau động từ chỉ sở thích dislike + Ving

`6.` Reading poetry is my favourite free time activity.

`→` Động từ đứng đầu câu thêm Ving

`7.` Are you good at fixing things ?

`→` good at : giỏi về

`→` Sau giới từ + Ving

`8.` He is used to using the Internet.

`→` Sau is used to + Ving

`9.` I have remembered seeing him TV several times.

`→` several times : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành, sau remember + Ving

`10.` Are you afraid of riding on busy streets ?

`→` afraid đi với giới từ of, sau giới từ + Ving

Thảo luận

Lời giải 2 :

1 I enjoy listening music

2 He interested in finding a new job

_ enjoy = interested in + Ving : thích , hứng thú

3 Learn must go a long with practice

_ Learn - V - không có be => V not Ving

4 My father gave up smoking five years ago

_ quá khứ đơn ; five years ago : S + Ved/cột 2 + .....

5 Do you dislike getting up early in winter days?

_ dislike + Ving : không thích

6 Reading poetry is favourite free time activity

_ V => Ving (làm S) - khi có be

7 Are you good at fixing things ?

_ Bạn có giỏi sửa chữa mọi thứ không?

8 He is used to using the Internet

_ be used to + VINg :

9 I remember seeing him on TV several times

_ remember + doing smt : nhớ đã làm gì rồi

10 Are you afraid of riding in busy streets?

_ be + afraid of + Ving 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK