Cấu trúc :
- When + simple past, + past continuous : Khi một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xảy đến
- While + quá khứ tiếp diễn + quá khứ tiếp diễn: Diễn tả 2 hành động xảy ra và kéo dài gần như trong cùng 1 thời điểm
1. arrived....was still sleeping
2. was going....were having
3. was having....stopped
4. came...was working
5. were crossing....saw
6. was seeing...was standing
7. were playing....came
8. was ring...was taking
9. was sitting ...saw
10. were cleaning ...
Chúc bạn học tốt và xin ctlhn ạ
1. arrived/was still sleeping (when QKĐ, QKTD)
2. went/were having (while QKTD)
3. was having/stopped
4. came/was working
5. were crossing/saw (As QKTD, QKĐ)
6. saw/was standing
7. were playing/came
8. rang/was taking
9. was sitting/saw
10. were cleaning/came
Vote +câu Trả lời hay nhất cho mk nha. Thanks bn (^_-)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK