10. meet
=> Hiện tại đơn do có always
11. are/ going
=> hiện tại tiếp diễn do có now
12. doesn't do
=> Hiện tại đơn do có regularly
13. Does/ do
=> Hiện tại tiếp diễn do có now
14. boils
=> Hiện tại đơn do diễn tả một điều hiển nhiên
15. is going to meet
=> tương lai gần do diễn tả kế hoạch, dự định
16. Will/ be
=> tương lai đơn
17. don't/ go
=> hiện tại đơn do có usually
18. is swimming
=> hiện tại tiếp diễn do có now
19. is going to come
=> tương lai gần do diễn tả kế hoạch, dự định
20. are not
=> Hiện tại đơn do diễn tả một điều hiển nhiên
21. gets
=> Hiện tại đơn do có often
22. Do/ watch
=> Hiện tại đơn do có often
@Lynnie Đặng
#DreamMakers
1, meet( always -> chia THTĐ) vì i + V=> meet
2, are you going ( có now-> chia THTD) - am going
3, doesn't do( có regularly=> chia THTĐ
4,Is he doing( có now => chia TTD)
5,boils( vì đây là 1 sự thật hiển nhiên => chia THTĐ)
6will meet( có next week=> chia TTLĐ)
7Are you a good student( có phải bạn là 1 hs gỏi không, chia THTĐ nhưng dạng tobe are)
8,don't - go( usually => chia THTĐ)
9,is swimming( có now=> chia TTD)
10,will come( có next month=> chia TTLĐ)
11,they are not doctors( họ ko phải là bác sĩ, chia THTĐ dạng tobe are)
12, gets( có often=> chia THTĐ)
13 do- wtach( có often=> chia THTĐ)
Chúc hk tốt, xin CTLHN
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK