Đáp án + GT các bước giải:
`1`. I bought a motor Which I can use it to travel to work every day
`2`. My new cell phone, which/that I only bought it a month ago, has become a necessary part of my life
`3`. My roommate, who is afraid of computers, has never been on the Internet.
`4`. Some people dream of a job which/that they can do without technology.
`5`. The man to whom you are talking is a computer expert
`6`. Some documents which were stolen from a car have been found
`7`. Marta has a brother whose name is Manuel.
`8`. The dog who won the race is mine
`9`. Show me the shoes which / that you bought yesterday
`10`. Our school has a good laboratory where the students practice chemistry
`-` Who: chỉ người/ Vai trò: chủ từ
`-` Whom: chỉ người/Vai trò: túc từ
`-` Which: chỉ vật/Vai trò: chủ từ hay túc từ
`-` That: chỉ người hay chỉ vật/Vai trò: chủ từ hay túc từ
`-` Whose: chỉ người/Vai trò: chỉ quyền sở hữu
`→` N (chỉ người) + who + V + O
`→` N (chỉ người) + whom + V + O
`→` N (chỉ vật) + which + V + O
… N (chỉ vật) + which + S + O
`→` Đại từ quan hệ That có thể thay thế vị trí của các từ who, which, whom trong mệnh đề quan hệ xác định
`→` N (chỉ người, vật) + Whose + N + V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK