`1.` for
`2.` since
`3.` for
`4.` since
`5.` for
`6.` since
`7.` for
`8.` for
`9.` since
`10.` for
- Cấu trúc:
+ for + khoảng thời gian
VD: for two years, for five weeks,...
+ since + mốc thời gian (hoặc có thể là một hành động nào đó xảy ra trong QK)
VD: since May, since he was a child,...
1. I have been a teacher ……………………for………………………… 30 years.
2. Bob has worked in that import-export company ……since…….…… he was 20.
3. I have studied English …………………for……………………….… four years.
4. Jenny has eaten five hamburgers …………………for………………… 7 pm.
5. My parents have been married …………for…………………… twenty years.
6. I have known my best friend ………since……….…… I met him at high school.
7.They have traveled in the USA ………………for……………….… one month.
8.The boys have played tennis ……………for…………………….… two hours.
9. Kevin has been in Greece ……………………since………………………… July.
10. My bother has drunk beer ………………for………………..…… two hours.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK