Bài 1:
2. sadness ( danh từ của sad: buồn bã)
3. dark ( tính từ của darkness: bóng tối)
4. advertisement ( danh từ của advertise: quảng cáo )
5. discuss ( động từ của discussion: cuộc thảo luận)
6. happiness ( danh từ của happy: hạnh phúc)
7. permit ( động từ của permission: sự cho phép)
8. treatment ( danh từ của treat: xử lí)
9. argue ( động từ của argument: sự bất đồng)
10. homesickness ( danh từ của homesick: nhớ nhà)
11. explain ( động từ của explanation: lời/sự giải thích)
12. organisation ( dnah từ của organise: tổ chức)
13. arrange ( động từ của arrangement : sự sắp xếp)
14. rudeness ( danh từ của rude: khiếm nhã, mất lịch sự)
Bài 2:
1. advertisement ( tờ quảng cáo)
2. rudeness ( sự khiếm nhã)
3. argument ( cuộc cãi vã)
4. permisson ( sự cho phép)
5. discussion ( cuộc thảo luận)
6. homesickness ( sự nhớ nhà)
7. treatment ( sự xử lí trong trườn hợp này là xử lí/ điều trị bệnh ung thư)
8. explanation (sự giải đáp/ giải thích trong trường hơp này là giảng giải cho bạn học sinh về bài toán)
Chúc bạn học tốt nhaaa
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK