1: bố=ba;
2:mẹ=má;
3:chết=qua đời;
4:bắp=ngô;
5:đất nước=non sông;
6:thành quả=thành tựu;
7:hậu đậu=vụng về;
8:nước ngoài=ngoại quốc;
9:ngôn ngữ=tiếng nói;
10:trái=quả;
11:hổ=cọp;
12:gan dạ=dũng cảm;
13:chết=qua đời;
14:tàu hỏa=xe lửa;
15:có mang=có thai;
16:máy bay=phi cơ;
17:chó biển=hải cẩu;
18:miễn là=với điều kiện là;
19:con lợn=con heo;
20:hoa=bông;
21:cho=tặng;
22:ăn=xơi;
23:tử nạn=hi sinh;
24:vùng trời=không vận;
25:nhiệt tình=hăng hái;
26:quá đà=quá trớn;
27:bao la=mênh mông;
28:bát ngát=thênh thang;
29:vắng vẻ=hiu quạnh;
30:đòi hỏi=yêu cầu;
31:của cải=tài sản;
32:loài người =nhân loại;
33:thay mặt=đại diện;
34:năm học=niên khóa;
35:nhà thơ=thi sĩ;
36:mổ xẻ=phẫu thuật;
37:mang=khiêng;
38:lãnh đạo=chỉ huy;
39:vui mừng=hí hửng;
40:thân thuộc=thân quen;
41:bảo quản=giữ gìn;
42:tàn phá=hủy diệt;
43:chia rẽ=phân tán;
44:kẻ thù=kẻ địch;
45:chật chội=chật hẹp;
46:thanh bình=yên lành;
47:náo loạn=náo động;
48:to lớn=khổng lồ;
49:cần cù=chăm chỉ:
50:trung thực=thật thà.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK