1. I listen (listen) to music in my free time.
2. It often (rain) rains in the summer.
3. Do you think that he will recognise (recognise) me?
4. We don't want (not want) to see that flim because it looks boring.
5. What time will the film begin (begin)?
6. I promise that I won't be (not be) late for school again.
7. Simon usually does (do) his homework and watches (watch) TV at the same time.
8. The students will plant (plant) some flowers in the schoolyard tomorrow.
9. Nam and Vinh play (play) volleyball three time a week.
10. The train leaves (leave) at 6 o'clock in the morning.
Giải thích:
- Câu 1, 2, 4, 7, 9, 10→ The Present Simple: +) I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
+) He/ She/ It/ DT số ít/ DT không đếm được + V(s/es)
- Câu 3, 5, 6, 8→ The Future Simple: S + will + V(nguyên thể)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK