1. at
-> at : địa điểm
2. with
-> với
3. of
-> sổ tay của tôi
4. words
-> từ vựng tiếng anh
5. groups
-> nhóm từ vựng
6. buy
-> mua chúng
7. some
-> một số trang ngữ pháp ....
8. for
9. is
10. share
-> chia sẻ
$1.$ in
- in: tại.
$2.$ with
- with + O: với ai đó.
$3.$ of
- of: của.
$4.$ new words
- new words: từ vựng.
$5.$ group
- put sth in group: nhóm cái gì đó lại với nhau.
$6.$ buy
- buy (v.): mua.
$7.$ some
- some đứng trước danh từ đếm được ở dạng số nhiều trong thể khẳng định.
$8.$ to
$9.$ is
- S + tobe + adj.
$10.$ share
- share with s.o (v.): chia sẻ với ai.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK