Danh từ : Tia nắng , hạt mưa , mỏm đá , gió , biển khơi , núi , các loài chim
Động từ : tắm gội , rì rào , nhè nhẹ , kể , cất , hát , nghe
Tính từ : cao , vàng , mát dịu , trong vắt , sáng , nhiều , xa xôi , hay nhất
Xin hay nhất
@Thỏ
- Danh từ: tia nắng, hạt mưa, ngọc, mỏm đá, gió, biển khơi, phía đông, núi, phía tây, miền đất, loài chim, cổ, giọng hát, điệu hát.
- Động từ: tắm gội, kể, nghe, vươn cổ, cất, rì rào, nhẹ.
- Tính từ: cao, vàng, mát dịu, trong vắt, sáng, kì lạ.
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 2 - Năm thứ hai ở cấp tiểu học, vừa trải qua năm đầu tiên đến trường, có những người bạn đã thân quen. Học tập vui vẻ, sáng tạo
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK