Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 A: ________ (it/ start) next week. B: That’s great. I’m...

A: ________ (it/ start) next week. B: That’s great. I’m sure ______ (you/ enjoy) it. A: I hope so. But I think ______ (it/ be) quite difficult. 4. A: You looke

Câu hỏi :

A: ________ (it/ start) next week. B: That’s great. I’m sure ______ (you/ enjoy) it. A: I hope so. But I think ______ (it/ be) quite difficult. 4. A: You looked tired. B: Yes, I expect I do. _________ (I/ work) all day. 5. A: It’s terrible about that plane crash, isn’t it? B: Yes, awful. ______ (I/ have) breakfast when _______ (I/ hear) the news. ko cần giải thích

Lời giải 1 :

A: ____It will start____ (it/ start) next week.

next week => thì tương lai đơn
B: That’s great. I’m sure ____you will enjoy __ (you/ enjoy) it.
A: I hope so. But I think ___it will be___ (it/ be) quite difficult.

I think + clause thì tương lai đơn
4. A: You looked tired.
B: Yes, I expect I do. ____I have been working_____ (I/ work) all day.

all day => thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
5. A: It’s terrible about that plane crash, isn’t it?
B: Yes, awful. __I was having____ (I/ have) breakfast when ___I heard____ (I/ hear) the news.

Hành động bị chen (qk tiếp diễn) when hành động bị chen (qk đơn)

Thảo luận

-- trời ;-;
-- vậy hôm nay 3h30 bật luôn ???
-- v thì sáng mai a bận r ;-;
-- thôi để thứ 7 nếu đông đủ a bật đại cho máu
-- nhớ nhá :v anh phải gánh đấy ;-; e chỉ cày đc 30 câu là cùng :v
-- ukm cố nhé!
-- ukm
-- MOD TuDang thường thức trưa và khuya mà sao nay chx thấy onl nhỉ :v

Lời giải 2 :

A: It'll start next week.

B: That’s great. I’m sure you"ll be enjoy it.

A: I hope so. But I think it"ll be quite difficult.

Thì tương lai đơn 

→ Dấu hiệu nhận biết : next week, I think

Cấu trúc : 

    - Động từ tobe : S + will +  be + N/Adj

    - Động từ thường : S + will +  V

______________________________________________________________

4. A: You looked tired.

B: Yes, I expect I do. I have been working all day.

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

Dấu hiệu nhận biết : all day

Cấu trúc :

    - S + have/ has + been + V-ing ( Câu khẳng định )

_______________________________________________________________

5. A: It’s terrible about that plane crash, isn’t it?

B: Yes, awful. I was having breakfast when I heard the news.

Mệnh đề trước "when" : Quá khứ tiếp diễn

    Mệnh đề sau "when" : Quá khứ đơn

_______________________________________________________________

Chúc bạn học tốt :3

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK