a,
từ đơn : người , Việt , chống , quân , năm , vạn , thủ , chết , nổi , rút
từ ghép : kháng chiến , tiếp diễn , xâm lược , tiêu diệt , chủ tướng , tần Thủy Hoàng ( danh từ nên là từ ghép ) , khởi nghĩa .
từ láy : ảnh đồ ( mờ nghĩa )
b ,
khởi nghĩa : nổi dậy dùng bạo lực lật đổ ách thống trị để giành chính quyền
xâm lược : cướp đoạt chủ quyền và lãnh thổ của nước khác bằng vũ lực hoặc bằng các thủ đoạn chính trị, kinh tế
kháng chiến : chiến đấu chống quân xâm lược
rút quân : hạ thấp binh sĩ hoặc trốn về nơi căn cứ
tiêu diệt : làm cho chết hoặc mất hẳn khả năng hoạt động (thường trên phạm vi rộng hoặc với số lượng lớn)
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK