`1,` We haven't worked today.
`2,` I have bought a new car.
`3,` I haven't planned my holiday yet.
`4,` Which country have you been to?
`5,` She has written `4` letters.
`6,` He hasn't seen her for a long time.
`7,` Have you been to the company?
`8,` The film hasn't started yet.
`9,` Has she spoken to her boss?
`10,` No, she hasn't had time yet.
S + have/ has + Vp-`2`.
S + haven’t/ hasn’t + Vp-`2`.
Have/Has + S + Vp-`2`?
$#Kemi$
Theo đề bài ta có những câu dưới đây đều là thì hiện tại hoàn thành nên mình ko cần gt :
1.Haven't work ( Have + not = haven't )
2.Have bought
3.Haven't planned
4.Have you been to
5.Has written
6.Has't seen
7.Have you been
8.Hán't started
9.Has she spoken
10.Hasn't had
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK