=>
4. Kim agreed to share the bill with Mai.
-> agreed to V : đồng ý làm gì
5. He told Carol to speak English.
-> told sb to V : bảo ai làm gì
6. The receptionist asked the guest to fill in the form.
-> asked sb to V : yêu cầu ai làm gì
7. The postman ordered me to sign on the dotted line.
-> ordered sb to V : ra lệnh, yêu cầu ai làm gì
8. Allen wanted me to visit her house.
-> wanted sb to V : muốn ai làm gì
9. My wife reminded me to post the letter for her when I went out.
-> reminded sb to V : nhắc nhở ai làm gì
10. John invited his boss to come to their wedding.
-> invited sb to V : mời ai
11. He reminded us to turn off the lights before going out.
-> reminded sb to V : nhắc nhở ai làm gì
12. Nga advised me to lend him some money.
-> advised sb to V : khuyên ai làm gì
13. The teacher warned the children not to play with the matches.
-> warned sb (not) to V : cảnh báo ai (không) làm gì
14. He offered to drive Mary to the airport.
-> offered to V : đề nghị làm gì
15. They promised to come back again.
-> promised to V : hứa
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK