1 I haven't chosen a new mobile yet.
_ Dịch : Tôi vẫn chưa chọn điện thoại di động mới.
2 I have already booked my trip to London.
_ Tôi đã đặt chuyến đi đến London.
3 I have just recorded a new song.
_ Tôi vừa thu âm một bài hát mới.
4 I have never been to Paris.
_ Tôi chưa bao giờ đến Paris.
5 I haven't found a new flat yet.
_ Tôi vẫn chưa tìm được căn hộ mới.
6 I have just attended this exhibition.
_ Tôi vừa tham dự triển lãm này.
7 I have never driven a car.
_ Tôi chưa bao giờ lái xe hơi.
8 I have already written a report.
_ Tôi đã viết một bản báo cáo.
Giải thích :
_ Thì : hiện tại hoàn thành : (dấu hiệu : yet,already, just, never,.....)
_ cấu trúc : S+ have/has + PII
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK