$3.$ did not want
- want + to V.
- Thì quá khứ đơn- Dấu hiệu: "last Sunday".
$4.$ are made
- Câu bị động thì hiện tại đơn: S + is/ are + V (Pii) + (by O).
$5.$ had left
- Câu điều kiện loại 3: If + S + had + V (Pii), S + would + have + V (Pii).
- Nói về một điều không có thật trong quá khứ.
$6.$ looked/ had tried
- S + had + V (Pii).
- Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.
+ Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành.
+ Hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn.
$7.$ glanced/ was listening
- Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.
+ Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành.
+ Hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn.
$8.$ take
$9.$ learned/ had had
- Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.
+ Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành.
+ Hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK