33, have just realized
just là dấu hiệu thì HTHT
công thức
S+have/has+V(ed/BQT3)+O
34,went
at twelve o'clock là dấu hiệu thì QKD
công thức
S+V(ed/BQT2)+O
35,Have you known
công thức
How long+have/has+S+V(ed/BQT3)+O
36,Do you take
không có dấu hiệu nào là thì HTD
công thức
Do/does+S+V(không chia)+O
37,Has she eaten
yet là dấu hiệu thì HTHT
công thức
Have/has+S+V(ed/BQT3)+O
38,lives
không có dấu hiệu nào là thì HTD
công thức
S+V(s/es)+O
(không chia)+O
39,visited
this year là dấu hiệu thì QKD
công thức
S+V(ed/BQT2)+O
40,loses
không có dấu hiệu nào là thì HTD
công thức
S+V(s/es)+O
(không chia)+O
41,have ever taken
ever là dấu hiệu thì HTHT
công thức
S+have/has+V(ed/BQT3)+O
42,were
công thức
This is the first time +S+have/has+V(ed/BQT3)+O
43,does he lose
không có dấu hiệu nào là thì HTD
công thức
Do/does+S+V(không chia)+O
44,leave , leaves
không có dấu hiệu nào là thì HTD
công thức
S+V(s/es)+O
(không chia)+O
45,buy
không có dấu hiệu nào là thì HTD
công thức
S+V(s/es)+O
(không chia)+O
46,writes
không có dấu hiệu nào là thì HTD
công thức
S+V(s/es)+O
(không chia)+O
47,finishes
không có dấu hiệu nào là thì HTD
công thức
S+V(s/es)+O
(không chia)+O
48,takes
không có dấu hiệu nào là thì HTD
công thức
S+V(s/es)+O
(không chia)+O
49,Do you have
không có dấu hiệu nào là thì HTD
công thức
Do/does+S+V(không chia)+O
50,haven't met
công thức
HTHT since QKD
51,has never had
never là dấu hiệu thì HTHT
công thức
S+have/has+V(ed/BQT3)+O
52,have had
for là dấu hiệu thì HTHT
công thức
S+have/has+V(ed/BQT3)+O
53,have growed
công thức
HTHT since QKD
33 have just realized(just là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành)
34 go(đây là điều thường xuyên⇒hiện tại đơn)
35 have you known(đã xảy ra ở quá khứ và liên quan ở hiện tại⇒HTHT)
36 Did you take(đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ⇒QKĐ)
37 Has she eaten
38 lives
39 has visited
40 loses
41 have taken
42 was
43 lost
44 left/has left
45 bought
46 wrote
47 finished
48 have taken
49 did you have
50 didn't meet
51 has
52 have had
53 have grown
****Hết****
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK